

1) Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) y= tan ( x - [tex]\frac{\Pi }{4}[/tex] ) + cos2x
b) y= cos[tex]^{3}[/tex] [tex]\frac{x}{x^{2}-1}[/tex]
c) y= [tex]\frac{\cos x + 1}{x^{2}+1}[/tex]
d) y= [tex]\frac{\tan x }{x^{2}-x+2}[/tex]
2) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) f(x) = [tex]\frac{x+ tanx}{x^{2}+1}[/tex]
b) f(x) = [tex]\frac{5x . cos5x}{sin^{2}+2}[/tex]
c) f(x) = (2x-3). sin4x
d) f(x)= [tex]sin^{4}2x + cos^{4}(2x - \frac{\Pi }{6})[/tex]
a) y= tan ( x - [tex]\frac{\Pi }{4}[/tex] ) + cos2x
b) y= cos[tex]^{3}[/tex] [tex]\frac{x}{x^{2}-1}[/tex]
c) y= [tex]\frac{\cos x + 1}{x^{2}+1}[/tex]
d) y= [tex]\frac{\tan x }{x^{2}-x+2}[/tex]
2) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) f(x) = [tex]\frac{x+ tanx}{x^{2}+1}[/tex]
b) f(x) = [tex]\frac{5x . cos5x}{sin^{2}+2}[/tex]
c) f(x) = (2x-3). sin4x
d) f(x)= [tex]sin^{4}2x + cos^{4}(2x - \frac{\Pi }{6})[/tex]