English THCS Tìm lỗi sai

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Tìm lỗi sai:
He put his keys in his coat pocket so that he would not loose them.
Key thì Tuấn Anh đã đưa ra, mình chỉ phân biệt giúp bạn loose vào lose nhé:
loose: thả lỏng, buông ra, cởi ra, ... To make something loose, especially something that is tied or held tightly
lose: đánh mất, làm mất. Unable to find sth
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1
Top Bottom