English THCS tìm lỗi sai và sửa lại

QBZ12

Học sinh chăm học
Thành viên
13 Tháng bảy 2019
282
494
101
19
Hà Tĩnh
THPT Chuyên Đại Học Vinh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

tìm lỗi sai và sửa lại
1. Aren’t you afraid that they will sack you if you didn’t start coming to work on time?
2. I had to drive to the factory to pick up my brother, who’s car wouldn’t start.
3. It was not easy for us getting tickets for the concert.
4. I look forward to have the resolution to the problem I have mentioned.
5. They have moved nothing in your room while they sent you to the hospital.

giải thích giùm em với ạ.
 
  • Like
Reactions: Tống Huy

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
tìm lỗi sai và sửa lại
1. Aren’t you afraid that they will sack you if you didn’t start coming to work on time?
2. I had to drive to the factory to pick up my brother, who’s car wouldn’t start.
3. It was not easy for us getting tickets for the concert.
4. I look forward to have the resolution to the problem I have mentioned.
5. They have moved nothing in your room while they sent you to the hospital.

giải thích giùm em với ạ.
1. didn't thành don't tại vì phía trước là hiện tại.
2. who's thành whose, phía trước danh từ, sở hữu của cái gì đó thì dùng whose.
3. getting thành to get
4. have thành having
5. while thành since
 
Last edited:
  • Like
Reactions: QBZ12 and Kỳ Thư

Kỳ Thư

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng tám 2018
716
878
126
Bình Định
Trường THPT Số 1 An Nhơn
tìm lỗi sai và sửa lại
1. Aren’t you afraid that they will sack you if you didn’t start coming to work on time?=> don't ( If 1 )
2. I had to drive to the factory to pick up my brother, who’s car wouldn’t start.=> whose ( Chỉ sự sở hữu chiếc xe của người anh trai / em trai)
3. It was not easy for us getting tickets for the concert.=> to get ( chỉ mục đích )
4. I look forward to have the resolution to the problem I have mentioned.=> having ( look forward to + V-ing : suy nghĩ cùng với niềm vui về một việc gì đó sắp diễn ra . )
5. They have moved nothing in your room while they sent you to the hospital.=> since
p/s : có chỗ nào bạn không hiểu hỏi lại mình nhé . Chúc bạn học tốt.
 
Top Bottom