Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Phát âm tiếng anh chuẩn có lợi rất nhiều trong tiếng anh giao tiếp giúp người nghe hiểu đúng nghĩa cần diễn đạt.
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/
"ee" thường được phát âm là /i:/
- screen /skri:n/: màn ảnh - cách học ngữ pháp tiếng anh
- cheese /t∫i:z/ pho-mát
- agree /ə'gri:/ đồng ý
- guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan
"ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
- grievous /'gri:vəs/: đau khổ, đau đớn - tự học tiếng anh
* Trường hợp ngoại lệ:
- friend /frend/: bạn
- science /'saiəns/ khoa học
- belief /bi'li:f/: niềm tin, lòng tin
- relieve /ri'li:v/: bớt đau buồn
- relief /ri'li:f/: sự cứu trợ
- grievance /'gri:vəns/: lời trách, phàn nàn
Âm "ea" thường được phát âm là /i:/
khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Ví dụ:
- cheap /t∫i/: rẻ
- meat /mi:t/: thịt
- dream /dri:m/: giấc mơ, mơ
- heat /hi:t/: hơi nóng
- tea /ti:/: trà
- meal /mi:l/: bữa ăn
- easy /'i:zɪ/: dễ dàng
"ei" được phát âm là /i:/
- eceipt /rɪ'si:t/: giấy biên lai
- seize /si:z/: nắm lấy, túm lấy
- deceive /dɪ'si:v/: đánh lừa, lừa đảo
- seignior /'si:njə/: lãnh chúa
"ey" thường được phát âm là /i:/
- Key /ki:/: chìa khóa
Âm "e" được phát âm là /i:/
Khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me...
Ví dụ:
- benzene /'benzi:n/: chất băng din
- kerosene /'kerəsi:n/: dầu hoả, dầu hôi
- scene /siːn/: phong cảnh
- complete /kəm'pliːt/: hoàn toàn
- cede /si:d/: nhường, nhượng bộ
- secede /sɪ'si:d/: phân ly, ly khai
>> tienganh247.com.vn
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/
"ee" thường được phát âm là /i:/
- screen /skri:n/: màn ảnh - cách học ngữ pháp tiếng anh
- cheese /t∫i:z/ pho-mát
- agree /ə'gri:/ đồng ý
- guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan
"ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
- grievous /'gri:vəs/: đau khổ, đau đớn - tự học tiếng anh
* Trường hợp ngoại lệ:
- friend /frend/: bạn
- science /'saiəns/ khoa học
- belief /bi'li:f/: niềm tin, lòng tin
- relieve /ri'li:v/: bớt đau buồn
- relief /ri'li:f/: sự cứu trợ
- grievance /'gri:vəns/: lời trách, phàn nàn
Âm "ea" thường được phát âm là /i:/
khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Ví dụ:
- cheap /t∫i/: rẻ
- meat /mi:t/: thịt
- dream /dri:m/: giấc mơ, mơ
- heat /hi:t/: hơi nóng
- tea /ti:/: trà
- meal /mi:l/: bữa ăn
- easy /'i:zɪ/: dễ dàng
- eceipt /rɪ'si:t/: giấy biên lai
- seize /si:z/: nắm lấy, túm lấy
- deceive /dɪ'si:v/: đánh lừa, lừa đảo
- seignior /'si:njə/: lãnh chúa
"ey" thường được phát âm là /i:/
- Key /ki:/: chìa khóa
Âm "e" được phát âm là /i:/
Khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me...
Ví dụ:
- benzene /'benzi:n/: chất băng din
- kerosene /'kerəsi:n/: dầu hoả, dầu hôi
- scene /siːn/: phong cảnh
- complete /kəm'pliːt/: hoàn toàn
- cede /si:d/: nhường, nhượng bộ
- secede /sɪ'si:d/: phân ly, ly khai
>> tienganh247.com.vn