A
ailatrieuphu
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX] thỏa mãn [TEX]a+b+c=1[/TEX]. Tìm GTNN của:
[TEX]B=a+b+c+\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}[/TEX]
2)Cho [TEX]x; y; z>0[/TEX] và [TEX]x+y+z=\frac{47}{12}[/TEX]. Tìm GTNN của biểu thức:
[TEX]P=3x^2+4y^2+5z^2[/TEX]
3)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX]. Chứng minh: [TEX]\frac{a^3}{a+2b}+\frac{b^3}{b+2c}+\frac{c^3}{c+2a} \geq \frac{1}{3}(a^2+b^2+c^2)[/TEX]
4)Cho [TEX]a; b; c \geq 0[/TEX] thỏa mãn [TEX]a^2+b^2+c^2=3[/TEX]. Tìm GTNN của:
[TEX]P=\frac{a^3}{\sqrt{1+b^2}}+\frac{b^3}{\sqrt{1+c^2}}+\frac{c^3}{\sqrt{1+a^2}}[/TEX]
5)Cho [TEX]x; y; z>0[/TEX] thỏa mãn [TEX]x+y+z=1[/TEX]. Tìm GTN của:
[TEX]A=\frac{x^2(y+z)}{yz}+\frac{y^2(x+z)}{xz}+\frac{z^2(y+x)}{xy}[/TEX]
6)Cho [TEX]x; y; z>0[/TEX] thỏa mãn [TEX]x+y+z=1[/TEX]. Tìm GTNN của:
[TEX]P=\frac{x^3}{x^2+yz}+\frac{y^3}{y^2+xz}+\frac{z^3}{z^2+xy}[/TEX]
7)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX]. Chứng minh: [TEX]\frac{a^3}{bc}+\frac{b^3}{ac}+\frac{c^3}{ab} \geq a+b+c[/TEX]
[TEX]B=a+b+c+\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}[/TEX]
2)Cho [TEX]x; y; z>0[/TEX] và [TEX]x+y+z=\frac{47}{12}[/TEX]. Tìm GTNN của biểu thức:
[TEX]P=3x^2+4y^2+5z^2[/TEX]
3)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX]. Chứng minh: [TEX]\frac{a^3}{a+2b}+\frac{b^3}{b+2c}+\frac{c^3}{c+2a} \geq \frac{1}{3}(a^2+b^2+c^2)[/TEX]
4)Cho [TEX]a; b; c \geq 0[/TEX] thỏa mãn [TEX]a^2+b^2+c^2=3[/TEX]. Tìm GTNN của:
[TEX]P=\frac{a^3}{\sqrt{1+b^2}}+\frac{b^3}{\sqrt{1+c^2}}+\frac{c^3}{\sqrt{1+a^2}}[/TEX]
5)Cho [TEX]x; y; z>0[/TEX] thỏa mãn [TEX]x+y+z=1[/TEX]. Tìm GTN của:
[TEX]A=\frac{x^2(y+z)}{yz}+\frac{y^2(x+z)}{xz}+\frac{z^2(y+x)}{xy}[/TEX]
6)Cho [TEX]x; y; z>0[/TEX] thỏa mãn [TEX]x+y+z=1[/TEX]. Tìm GTNN của:
[TEX]P=\frac{x^3}{x^2+yz}+\frac{y^3}{y^2+xz}+\frac{z^3}{z^2+xy}[/TEX]
7)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX]. Chứng minh: [TEX]\frac{a^3}{bc}+\frac{b^3}{ac}+\frac{c^3}{ab} \geq a+b+c[/TEX]