

Mình ví dụ : Con trẻ
Từ đồng nghĩa với trẻ em:trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.Mình ví dụ : Con trẻ
còn từ nào khác không bạn ?Từ đồng nghĩa với trẻ em:trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Cái này có cần nhiều từ ko vậycòn từ nào khác không bạn ?
mk cũng không tìm thêm đc nữarất cần ạ
vậy thì thôi, mà cũng cảm ơn bạn nhé ! Cám ơn nhiều !mk cũng không tìm thêm đc nữa
à cậu đặt câu giúp mình nhemk cũng không tìm thêm đc nữa
mình chỉ hỏi các bạn vài câu thôi, mình tìm cũng khá nhiều nhưng câu này khá quan trọng nên mình mới hỏiCâu bạn đặt đi mk đặt thì ko còn gì nữa
cảm ơn bạn nhé !Từ đồng nghĩa với trẻ em:trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, nhóc con, đứa bé, đứa trẻ, con nít, con bé, thằng bé, búp măng , ...
Đặt câu: Thằng nhóc trông kháu khỉnh thật !
Chúc bạn học tốt !
cảm ơn bạn !Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Con trẻ ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
cảm ơn bạn nhiều !- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.