tienganh lop 7-cần gấp

L

longhama6a2

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

for nghĩa là gì và dùng khi nào
Xắp xếp
the/his/looked/at/teeth/and/worry/dentist/him/told/to/not
Trạng từ có đứng trưpức noun ko
Chủ ngữ giải là gì các bạn biết ko
Pain in his chest nghĩa là gì câu này có cấu trúc ko
Mr Lam is wearing his facemask to protect him from breathing the dust now
due to sickness nghĩa là gì
sick có khác với ill ko
I don't want..........to eat
A Nothing more B some more c anything more d no more chobj câu nào và giải thích tại sao chọn câu đó và tại sao hk chọn những câu kia
shool children hay là children scool chọn cái nào và giải thích
 
T

thaolovely1412

Sắp xếp: The dentist looked at his teeth and told him not to worry
due to sickness nghĩa là gì : Do ốm đau/ Vì bị bệnh
Tính từ “ill,” “sick” đều được sử dụng như nhau khi diễn đạt ý nghĩa “không khoẻ”, “ốm” (unwell) và chủ yếu đứng sau động từ. Một nét khác biệt là “sick” được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh – Mỹ trong khi đó “ill” lại được dùng nhiều trong tiếng Anh - Anh.
Ví dụ:He's been ill for two weeks. ( Cậu ta ốm suốt 2 tuần rồi.)
Tuy nhiên, ở vị trí thuộc ngữ/tính từ (trước danh từ), “sick” thường được dùng nhiều hơn là “ill” cho nghĩa “không khoẻ.”
Ngoài ra, tính từ “sick” còn có nghĩa là “nôn nao” (feeling that you want to vomit)
Đặc biệt, các bạn cần lưu ý cụm từ “to be sick” mang nghĩa là vomit (nôn mửa)
Một cấu trúc nữa liên quan đến tình từ sick là: “to be sick of something/ somebody/ doing something” (chán ngấy đối với ai, việc gì hoặc làm gì).

 
Last edited by a moderator:
S

satthuphucthu

Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng for giúp bạn biết cách khi nào thì cần giới từ for.

Cách sử dụng giới từ For - For là một giới từ được sử dụng để nói về một khoảng thời gian, (đo thời gian) một điều gì đó đã xảy ra.
Ví dụ về cách sử dụng giới từ For:
For months...
For four weeks..
For the last few years...

"Simon has been sleeping for 8 hours."

"We waited for 30 minutes outside your house."

Cách sử dụng giới từ For trong từng ngữ cảnh
1. Chúng ta sử dụng for + khoảng thời gian để trả lời cho câu hỏi how long something goes on:
For two hours, for a week , for ages
Vd: we watched tv for hours last night
Where have you been? I have been waiting for ages
Cũng như các giới từ khác for có thể kết hợp với tính từ, danh từ, động từ .
a. adjective +for
-Sorry for doing something = sorry about some thing: xin lỗi về việc gì đó
Vd: I am sorry for shouting at you yesterday. Toi xin loi ve su on ao toi qua
- To feel/ to be sorry FOR somebody:
VD: I feel sorry for George. He has a lot of problems
2. Noun + for
A cheque FOR ( a Sum of money)
Vd: They sent me a cheque for $40: Họ đã đưa cho tôi một tấm sec trị giá 40 đô
A demand FOR/ a need FOR….:sự đòi hỏi / Sự cần thiết
Vd: The film closed down because there wasn’t enough demand for its product
A reason for (lý do)
The train was late but nobody knew the reason for the delay ( not reason of)
3. Verd + for
Ask ( somebody) for something/doing something: hỏi ai về cái gì đó/ về việc làm gì đó
Vd: I wrote to the company asking them for more information about the job
But: I asked her a question/ They asked me the way to the station ( Khong co gioi tu )
Apply (to a person, a company etc) for something : Đưa ra một yêu cầu cho ai đó về vấn đề nào đó
Vd: I think this job would suit you. Why don’t you apply for it
Wait FOR…/ wait FOR something to happen
Vd: Don’t wait for me. I will join you later
Search ( a person, a place, a bag etc ) FOR
Vd: I have search th house for my keys bit I still cant find them
Leave (a place) For ( another place)
Vd: I haven’t seen her since she left (home) for work this morning ( not left to work)
Chu y: Look for something: Tim kiem cai gi do
Vd: I have lost my keys. Can you helpme to look for them?
Ngoai nhung truong hop thong dung o tren. Gioi tu FOR con duoc dung trong nhung truong hop sau

to sit for Hanoi
Đại diện cho Hà Nội (ở quốc hội...)
to stand for a noun
(ngôn ngữ học) thay cho một danh từ ( đại từ)
he signed it for me
anh ta ký cái đó thay tôi
ủng hộ, về phe, về phía
to be for peace
ủng hộ hoà bình
hurrah for Vietnam
hoan hô Việt Nam, ủng hộ Việt Nam
dành cho, để, với mục đích là
for sale
để bán
for example; for instance
ví dụ, chẳng hạn
these are documents for high-ranking officials
đây là tài liệu dành cho viên chức cao cấp
để lấy, để được
to go for a car
đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe
to send for a doctor
cho đi mời bác sĩ
to fight for independence
đấu tranh để giành độc lập
to hunger for knowledge
khao khát sự hiểu biết
to exchange an old car for a new one
đổi xe hơi cũ lấy xe hơi mới
đến, đi đến
to leave for Haiphong
đi đến Hải Phòng
it's getting on for two o'clock
sắp đến hai giờ
cho
to buy something for somebody
mua cái gì cho ai
I can shift for myself
tôi có thể̉ tự xoay sở lấy
vì, bởi vì
for want of money
vì thiếu tiền
to live for each other
sống vì nhau
please do it for my sake
mong anh làm điều đó vì tôi
to avoid something for fear of accidents
tránh cái gì vì sợ tai nạn
for many reasons
vì nhiều lẽ
famous for something
nổi tiếng vì cái gì
mặc dù
for all that
mặc dù tất cả những cái đó
for all you say
mặc dù những điều anh nói
for all their modern weapons, the imperialism will be defeated
mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc vẫn sẽ bị đánh bại
đối với, về phần
respect for one's teachers
lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo
it's too easy for him
điều đó quá dễ đối với hắn
the machine is too heavy for me to lift
cái máy nặng quá tôi nhấc không nổi
for my part; as for me
về phần tôi
so với, đối với, theo tỷ lệ
very tall for one's age
rất cao lớn so với tuổi
trong (thời gian), được (mức là...)
to last for an hour
kéo dài trong một tiếng đồng hồ
to walk for three kilometers
đi bộ được ba kilomet
we have worked here for six months
chúng tôi làm việc ở đây đã được sáu tháng
alas for him!
thương thay cho nó!
to be for it
(từ lóng) phải bị trừng phạt
to be not long for this world
gần đất xa trời
fie for shame!
thẹn quá! nhục quá!
for all I know
trong chừng mực mà tôi biết
for all the world
đúng như, hệt như
to look for all the world like a monkey
trông hệt như một con khỉ
for good
mãi mãi, vĩnh viễn
for certain
(xem) certain
for the life of one
(xem) life
not for the world!
không đời nào! không khi nào!
once for all
(xem) once
there is nothing for it but
(xem) nothing
too beautiful for words
đẹp không tả được
were it not (but, except) for your help, I could not finish it
nếu không có sự giúp đỡ của anh, tôi không thể̉ làm xong việc đó được
what... for?
để làm gì?
what do you want it for?
anh cần cái đó để làm gì?
liên từ (không đặt ở đầu câu)
vì, bởi vì, tại vì
they don't go to the movies, for it rains cats and dogs
họ không đi xem phim, vì trời mưa như trút nước
viết tắt của Free on rails
(thương mại) người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng chất xong lên tàu hoả

Cái này nghĩa và cách dùng lun đó .........................................=))
 
T

thangvegeta1604

For nghĩa là cho, của.
Ví dụ: Stay up late, don't brush teeth after meals...are bad for your health.
this/looked/at/teeth/and/worry/him/told/to/not
The dentist looked at his teeth and told him not to worry.
 
Top Bottom