Văn 6 Tiếng Việt [Từ mượn]

Nguyễn Linh_2006

Cựu Mod Hóa
Thành viên
23 Tháng sáu 2018
4,076
12,759
951
Nam Định
THPT chuyên Lê Hồng Phong

bé sunny

Học sinh chăm học
Thành viên
2 Tháng năm 2018
476
670
96
22
Bình Dương
THPT Dầu Tiếng
Từ " ghi đông"; "gác đờ bu"; " gác ba ga" là nhữn từ mượn của nước nào? Nguồn gốc?
Đây là từ mượn nước Pháp.
Từ mượn tiếng Pháp

Việt Nam từng là thuộc địa của Pháp nên tiếng Pháp có điều kiện du nhập vào Việt Nam. Trong quá trình giao lưu văn hóa và ngôn ngữ đó người Việt đã vay mượn nhiều từ gốc Pháp để chỉ những khái niệm mà thường thì trong tiếng Việt không có. Phần lớn các từ đó đã bị thay đổi cả về cách đọc lẫn chữ viết để phù hợp với đặc trưng của tiếng Việt, vốn là ngôn ngữ không biến hình[1]. Các từ mượn tiếng Pháp được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:
  • Ăn uống: Bière (bia), cacao (ca cao), café (cà phê), crème (kem), carotte (cà rốt), gâteau (ga tô), salade (xa lát), cerise (sơ ri), fromage (pho mát), jambon (giăm bông), moutarde, (mù tạc), saussisse (xúc xích), vin (vang), pâté (ba tê), bifsteck (bíp tếch), beurre (bơ),
  • Phong cách ăn mặc: maillot (may ô), slip (xi líp), chemise (sơ mi), veston (vét tông), gilet (gi lê), blouse (bờ lu), manchette (măng sét),...
  • Y dược: Acide (axít), corticoïde (corticoit), lipide (lipit), péniciline (pênixilin), vaccin (vắc xin), vitamine (vitamin),...
  • Nhạc họa: guitare (ghi ta), mandoline (măng đô lin), violon (vi ô lông),...
  • Kỹ thuật: auvent (ô văng), béton (bê tông), balcon (ban công), clé (cờ lê), molette (mỏ lết), étau (ê tô), tôle (tôn), tournevis (tuốt nơ vít), tube (típ), talus (ta luy),...
  • Quân sự: Blockhaus (lô cốt) canon (ca nông), culasse (quy lát), garde corps (gác đờ co), tank (tăng), bunker (boong ke)
  • Khác: savon (xà phòng), cresson (cải xoong), essence (ét-xăng, nói tắt: xăng), gare (ga), chien de berger (chó bẹc giê), billard (bi da), baggage (ba ga), bidon (bi đông), poupée (búp bê)
 

Nguyễn Linh_2006

Cựu Mod Hóa
Thành viên
23 Tháng sáu 2018
4,076
12,759
951
Nam Định
THPT chuyên Lê Hồng Phong
Đây là từ mượn nước Pháp.
Từ mượn tiếng Pháp

Việt Nam từng là thuộc địa của Pháp nên tiếng Pháp có điều kiện du nhập vào Việt Nam. Trong quá trình giao lưu văn hóa và ngôn ngữ đó người Việt đã vay mượn nhiều từ gốc Pháp để chỉ những khái niệm mà thường thì trong tiếng Việt không có. Phần lớn các từ đó đã bị thay đổi cả về cách đọc lẫn chữ viết để phù hợp với đặc trưng của tiếng Việt, vốn là ngôn ngữ không biến hình[1]. Các từ mượn tiếng Pháp được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:
  • Ăn uống: Bière (bia), cacao (ca cao), café (cà phê), crème (kem), carotte (cà rốt), gâteau (ga tô), salade (xa lát), cerise (sơ ri), fromage (pho mát), jambon (giăm bông), moutarde, (mù tạc), saussisse (xúc xích), vin (vang), pâté (ba tê), bifsteck (bíp tếch), beurre (bơ),
  • Phong cách ăn mặc: maillot (may ô), slip (xi líp), chemise (sơ mi), veston (vét tông), gilet (gi lê), blouse (bờ lu), manchette (măng sét),...
  • Y dược: Acide (axít), corticoïde (corticoit), lipide (lipit), péniciline (pênixilin), vaccin (vắc xin), vitamine (vitamin),...
  • Nhạc họa: guitare (ghi ta), mandoline (măng đô lin), violon (vi ô lông),...
  • Kỹ thuật: auvent (ô văng), béton (bê tông), balcon (ban công), clé (cờ lê), molette (mỏ lết), étau (ê tô), tôle (tôn), tournevis (tuốt nơ vít), tube (típ), talus (ta luy),...
  • Quân sự: Blockhaus (lô cốt) canon (ca nông), culasse (quy lát), garde corps (gác đờ co), tank (tăng), bunker (boong ke)
  • Khác: savon (xà phòng), cresson (cải xoong), essence (ét-xăng, nói tắt: xăng), gare (ga), chien de berger (chó bẹc giê), billard (bi da), baggage (ba ga), bidon (bi đông), poupée (búp bê)
Vào đề luôn bạn nhé! Không nên dài dòng.. Ng` ta hỏi câu nào thì ta trả lời câu đó là có điểm! Không nên quá dài dòng kẻo bị mất điểm ngay tức thì
 

tdoien

Cựu TMod Cộng đồng
Thành viên
28 Tháng hai 2017
1,929
2,804
544
Nam Định
Trường Trung học Phổ thông Trực Ninh B.
Từ " ghi đông"; "gác đờ bu"; " gác ba ga" là nhữn từ mượn của nước nào? Nguồn gốc?
Hướng dẫn:
Những từ trên là Từ mượn của tiếng Pháp.
Ví dụ thêm: Cà phê, Ghi ta, Vi ô lông, Xà phòng.
- Từ mượn Tiếng Trung: mẫu, tử, phụ, ...
 
Top Bottom