![](https://blog.hocmai.vn/wp-content/uploads/2017/07/hot.gif)
![](https://blog.hocmai.vn/wp-content/uploads/2017/07/hot.gif)
再 - 重新![Question mark :question: ❓](https://cdn.jsdelivr.net/joypixels/assets/6.6/png/unicode/64/2753.png)
![Question mark :question: ❓](https://cdn.jsdelivr.net/joypixels/assets/6.6/png/unicode/64/2753.png)
Giống nhau:
Đều là phó từ.
Đều biểu thị ""lại một lần nữa"".
• Ví dụ:
这句话请你再/重新说一遍。
他想再/重新学一遍高级语法课。
Khác nhau:
再: Chỉ có thể biểu thị sự việc sẽ xảy ra xong tương lai.
VÍ DỤ:
你再不努力学习就要挂科了
重新: Có thể biểu thị sự việc xảy ra trong quá khứ và tương lai.
VÍ DỤ:
他把昨天的数学作业又重新做 了一遍。
Diễn tả sự việc xảy ra sai sót trong quá khứ và sẽ bắt đầu lại trong tương lai.
Ví dụ:
他知道自己犯了很大的错误, 决定从今天起,重新做人。
![Question mark :question: ❓](https://cdn.jsdelivr.net/joypixels/assets/6.6/png/unicode/64/2753.png)
![Question mark :question: ❓](https://cdn.jsdelivr.net/joypixels/assets/6.6/png/unicode/64/2753.png)
Giống nhau:
Đều là phó từ.
Đều biểu thị ""lại một lần nữa"".
• Ví dụ:
这句话请你再/重新说一遍。
他想再/重新学一遍高级语法课。
Khác nhau:
![Sparkles :sparkles: ✨](https://cdn.jsdelivr.net/joypixels/assets/6.6/png/unicode/64/2728.png)
VÍ DỤ:
你再不努力学习就要挂科了
![Sparkles :sparkles: ✨](https://cdn.jsdelivr.net/joypixels/assets/6.6/png/unicode/64/2728.png)
VÍ DỤ:
他把昨天的数学作业又重新做 了一遍。
Diễn tả sự việc xảy ra sai sót trong quá khứ và sẽ bắt đầu lại trong tương lai.
Ví dụ:
他知道自己犯了很大的错误, 决定从今天起,重新做人。