Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ 仅仅
"仅仅(jǐnjǐn)" mang nghĩa "vẻn vẹn; chỉ; mới; vừa vặn, đơn thuần (phó từ, biểu thị một phạm vị nào đó, gần giống 只 nhưng có ý nhấn mạnh hơn)"
Cấu trúc:
- 仅仅 + Số lượng- 仅仅 + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ:
- 他们仅仅认识了三个月就结婚了。/Tāmen jǐnjǐn rènshi le sān gè yuè jiù jiéhūnle./ Bọn họ kết hôn khi mới quen nhau được ba vẻn vẹn ba tháng.- 这座大桥仅仅半年就完工了。/Zhèzuò dàqiáo jǐnjǐn bànnián jìu wángōng le./ Chiếc cầu này chỉ vẻn vẹn trong vòng nửa năm đã làm xong.
- 仅仅是个小错误,干嘛这么生别人的气呢?/Jǐnjǐn shìgè xiǎo cuòwù, gàn ma zhème shēng biérén de qì ne?/ Chỉ là một lỗi lầm nhỏ, tại sao bạn lại tức giận với người khác như vậy?
- 仅仅三天,他就把事情办好了。/Jǐnjǐn sān tiān, tā jiù bǎ shìqíng bàn hǎole./ Chỉ trong ba ngày, anh ấy đã hoàn thành mọi việc.
"仅仅(jǐnjǐn)" mang nghĩa "vẻn vẹn; chỉ; mới; vừa vặn, đơn thuần (phó từ, biểu thị một phạm vị nào đó, gần giống 只 nhưng có ý nhấn mạnh hơn)"
Cấu trúc:
- 仅仅 + Số lượng- 仅仅 + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ:
- 他们仅仅认识了三个月就结婚了。/Tāmen jǐnjǐn rènshi le sān gè yuè jiù jiéhūnle./ Bọn họ kết hôn khi mới quen nhau được ba vẻn vẹn ba tháng.- 这座大桥仅仅半年就完工了。/Zhèzuò dàqiáo jǐnjǐn bànnián jìu wángōng le./ Chiếc cầu này chỉ vẻn vẹn trong vòng nửa năm đã làm xong.
- 仅仅是个小错误,干嘛这么生别人的气呢?/Jǐnjǐn shìgè xiǎo cuòwù, gàn ma zhème shēng biérén de qì ne?/ Chỉ là một lỗi lầm nhỏ, tại sao bạn lại tức giận với người khác như vậy?
- 仅仅三天,他就把事情办好了。/Jǐnjǐn sān tiān, tā jiù bǎ shìqíng bàn hǎole./ Chỉ trong ba ngày, anh ấy đã hoàn thành mọi việc.