Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ chỉ thời gian "渐渐"
Biểu thị trình độ hoặc số lượng từ từ tăng lên hoặc giảm đi theo thời gian
“渐渐”(jiànjiàn) là phó từ, biểu thị trình độ hoặc số lượng từ từ tăng lên hoặc giảm đi theo thời gian. Dùng trong văn viết.
Cấu trúc:
- 渐渐 (地) + Động từ/ Tính từ
Ví dụ: - 十点钟以后,马路上的行人渐渐少了。/Shídiǎnzhōng yǐhòu, mǎlùshàng de xíngrén jiànjiàn shǎo le./ Sau mười giờ trở đi, người trên đường thưa dần.
- 一个月后,我对这个新环境渐渐习惯了。/ Yīgè yuè hòu, wǒ duì zhège xīn huánjìng jiànjiàn xíguànle./ Sau một tháng, tôi dần quen với môi trường mới này.
- 过了清明,天气渐渐暖起来了。/Guò le qīngmíng, tiānqì jiànjiàn nuǎn qǐlái le./ Qua tiết thanh minh, thời tiết ấm dần lên.
- 妈妈的身体渐渐好了。/Māma de shēntǐ jiànjiàn hǎole./ Sức khỏe của mẹ ngày càng tốt hơn.
Lưu ý:
- Dùng với câu trần thuật, không dùng với câu cầu khiến. - Sau động từ không thể mang“着、过”.
- Sau hình dung từ thường có “了”、“起来”、“下去”…
Biểu thị trình độ hoặc số lượng từ từ tăng lên hoặc giảm đi theo thời gian
“渐渐”(jiànjiàn) là phó từ, biểu thị trình độ hoặc số lượng từ từ tăng lên hoặc giảm đi theo thời gian. Dùng trong văn viết.
Cấu trúc:
- 渐渐 (地) + Động từ/ Tính từ
Ví dụ: - 十点钟以后,马路上的行人渐渐少了。/Shídiǎnzhōng yǐhòu, mǎlùshàng de xíngrén jiànjiàn shǎo le./ Sau mười giờ trở đi, người trên đường thưa dần.
- 一个月后,我对这个新环境渐渐习惯了。/ Yīgè yuè hòu, wǒ duì zhège xīn huánjìng jiànjiàn xíguànle./ Sau một tháng, tôi dần quen với môi trường mới này.
- 过了清明,天气渐渐暖起来了。/Guò le qīngmíng, tiānqì jiànjiàn nuǎn qǐlái le./ Qua tiết thanh minh, thời tiết ấm dần lên.
- 妈妈的身体渐渐好了。/Māma de shēntǐ jiànjiàn hǎole./ Sức khỏe của mẹ ngày càng tốt hơn.
Lưu ý:
- Dùng với câu trần thuật, không dùng với câu cầu khiến. - Sau động từ không thể mang“着、过”.
- Sau hình dung từ thường có “了”、“起来”、“下去”…