Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
A. Trường hợp sử dụng 二(èr), không sử dụng 两(liǎng)
1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số
1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số
Ví dụ:
一,二,三 (yī, èr, sān)
第二名 (dì èr míng )
二分之一 (èr fēn zhī yī)
百分之二 (liǎng fēn zhī èr)
零点二 (líng diǎn èr )
2. Các số từ hàng đơn vị, hàng chục
Ví dụ:
二, 二十 (èr, èr shí )
B. Sử dụng 两 (liǎng) , không sử dụng 二 (èr)
1. Đi với lượng từ
Ví dụ:
两首歌 (liǎng shǒu gē)
两个人 (liǎng gè rén)
2. Biểu thị độ dài, diện tích, trọng lượng,....
Ví dụ:
两米 (liǎng mǐ)
两公斤(liǎng gōngjīn)
C. Sử dụng cả 二 (èr) và 两(liǎng)
1. Chữ số hàng trăm, nghìn, vạn,...
Ví dụ:
两/二百 (liǎng/ èr bǎi)
两/二千 (liǎng/ èr qiān)
两/二万 (liǎng/ èr wàn)
两/二亿 (liǎng/ èr yì )
2. Khi đứng trước lượng từ chỉ đơn vị đo lường như “尺 chǐ”,“斤 jīn”.
Ví dụ:
两/二尺 (liǎng/ èr chǐ)
两/二斤 (liǎng/ èr jīn)