Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
(Tiếng Trung) (Hanzii) MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG KHÔNG THỂ BỎ QUA
======================
1. 如果(要是,假如,假设,假使,假若,倘若,倘使)……,就(那么,便)……: Nếu như …. thì …..
/rú guǒ ( yào shì , jiǎ rú , jiǎ shè , jiǎ shǐ , jiǎ ruò , tǎng ruò , tǎng shǐ )… , jiù ( nàme , biàn )…../
=> 如果她不愿意来,就算了。/rú guǒ tā bú yuàn yi lái , jiù suàn le/ .
Nếu như anh ta không muốn đến thì thôi vậy.
2. ……的话,就…: Nếu …… thì ……
/… de huà ,….. jiù/
=> 明天是晴天的话,就去逛街吧。/Míng tiān shì qíng tiān de huà , jiù qù guàng jiē bā ./
Ngày mai trời mà nắng thì đi dạo phố đi .
3. 即使(就是,就算,哪怕,纵使,纵然)……,也……:Cho dù ….. cũng…….
/jí shǐ ( jiù shì , jiù suàn , nǎr pà , zòng shǐ , zòng rán ) …. , yě …./
=> 明天即使下雨,我也要去。/Míng tiān jí shǐ xià yǔ , wǒ yě yào qù ./
Ngày mai cho dù trời có mưa thì tôi vẫn phải đi .
4. 再……,也……:Cho dù …. cũng ……
/ zài … , yě …. /
=> 天气再冷,我也要坚持锻炼。 /Tiān qì zài lěng , wǒ yě yào jiān chí duàn liàn/
Cho dù trời có càng lạnh thì tôi cũng sẽ kiên trì tập luyện.
5. 因为……,所以…: Bởi vì … vì thế…..
/… yīn wèi …. , suǒ yǐ …./
=> 因为他身体不好,所以不能上课。/Yīn wèi tā shēn tǐ bù hǎo , suǒ yǐ bù néng shàng kè ./
Bởi vì trong người không được khỏe vì thế cô không thể lên lớp.
6、 由于……,(因此)…: Nhờ có … vì vậy…..
/… yóu yú …., yīn cǐ …/
=> 由于大家的帮助,因此她很快就找到了那把钥匙。 /Yóu yú dà jiā de bāng zhù , yīn cǐ tā hěn kuài jiù zhǎo dào le nà bǎ yào shi/
Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người , vì thế nó nhanh chóng tìm được chìa khóa
7、 ……,因而…: vì thế…..
/yīn ér ,…../
=> 节日快到了,因而很多人买礼物。/jié rì kuài dào le , yīn ér hěn duō rén mǎi lǐ wù ./
Sắp đến ngày lễ rồi vì thế mọi người đều đi mua quà.
Hán tự hoa lá không bằng kề má Hanzii!
======================
1. 如果(要是,假如,假设,假使,假若,倘若,倘使)……,就(那么,便)……: Nếu như …. thì …..
/rú guǒ ( yào shì , jiǎ rú , jiǎ shè , jiǎ shǐ , jiǎ ruò , tǎng ruò , tǎng shǐ )… , jiù ( nàme , biàn )…../
=> 如果她不愿意来,就算了。/rú guǒ tā bú yuàn yi lái , jiù suàn le/ .
Nếu như anh ta không muốn đến thì thôi vậy.
2. ……的话,就…: Nếu …… thì ……
/… de huà ,….. jiù/
=> 明天是晴天的话,就去逛街吧。/Míng tiān shì qíng tiān de huà , jiù qù guàng jiē bā ./
Ngày mai trời mà nắng thì đi dạo phố đi .
3. 即使(就是,就算,哪怕,纵使,纵然)……,也……:Cho dù ….. cũng…….
/jí shǐ ( jiù shì , jiù suàn , nǎr pà , zòng shǐ , zòng rán ) …. , yě …./
=> 明天即使下雨,我也要去。/Míng tiān jí shǐ xià yǔ , wǒ yě yào qù ./
Ngày mai cho dù trời có mưa thì tôi vẫn phải đi .
4. 再……,也……:Cho dù …. cũng ……
/ zài … , yě …. /
=> 天气再冷,我也要坚持锻炼。 /Tiān qì zài lěng , wǒ yě yào jiān chí duàn liàn/
Cho dù trời có càng lạnh thì tôi cũng sẽ kiên trì tập luyện.
5. 因为……,所以…: Bởi vì … vì thế…..
/… yīn wèi …. , suǒ yǐ …./
=> 因为他身体不好,所以不能上课。/Yīn wèi tā shēn tǐ bù hǎo , suǒ yǐ bù néng shàng kè ./
Bởi vì trong người không được khỏe vì thế cô không thể lên lớp.
6、 由于……,(因此)…: Nhờ có … vì vậy…..
/… yóu yú …., yīn cǐ …/
=> 由于大家的帮助,因此她很快就找到了那把钥匙。 /Yóu yú dà jiā de bāng zhù , yīn cǐ tā hěn kuài jiù zhǎo dào le nà bǎ yào shi/
Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người , vì thế nó nhanh chóng tìm được chìa khóa
7、 ……,因而…: vì thế…..
/yīn ér ,…../
=> 节日快到了,因而很多人买礼物。/jié rì kuài dào le , yīn ér hěn duō rén mǎi lǐ wù ./
Sắp đến ngày lễ rồi vì thế mọi người đều đi mua quà.
Hán tự hoa lá không bằng kề má Hanzii!