Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
(Tiếng Trung) (Hanzii) 了解 /Liǎojiě/ và 理解 / lǐjiě/ phân biệt kiểu gì?
了解 /Liǎojiě/ thì nó có 2 nghĩa chính
+ Hiểu một cách tường tận
VD: 他们俩早就认识了。彼此非常了解。/Tāmen liǎ zǎo jiù rènshíle. Bǐcǐ fēicháng liǎojiě./: 2 người họ sớm đã quen biết nhau rồi , rất hiểu nhau rồi.
+ Nghe ngóng, điều tra
VD: 去那儿了解了一天,什么情况都没了解到。/Qù nà'er liǎojiěle yītiān, shénme qíngkuàng dōu méi liǎojiě dào/: Đến đó tìm hiểu cả 1 ngày trời mà chả điều tra được cái gì.
Còn 理解 / lǐjiě/ cũng có ý nghĩa giống như 了解 nhưng không có ý nghĩa nghe ngóng, điều tra
理解 / lǐjiě/ tức là thông qua phán đoán, suy luận để đưa ra kết luận tại sao lại như vậy.
Ngoài ra 理解 còn mang nghĩa 原谅.
Mức độ của 理解 / lǐjiě/ cao hơn 1 bậc so với 了解 /Liǎojiě/
Ví dụ:
他很了解我。/tā hěn liǎo jiě wǒ./: Câu này dùng 了解 ý nói anh ấy hiểu rất rõ về hoàn cảnh của “tôi” như quá khứ,sở thích, thói quen, suy nghĩ…
他很理解我。/tā hěn lǐ jiě wǒ./: Câu này dùng 理解 ý nói vì biết rất rõ về tôi nên anh ta hiểu rõ được tại sao tôi lại nghĩ, nói hoặc làm như vậy.
了解 /Liǎojiě/ thì nó có 2 nghĩa chính
+ Hiểu một cách tường tận
VD: 他们俩早就认识了。彼此非常了解。/Tāmen liǎ zǎo jiù rènshíle. Bǐcǐ fēicháng liǎojiě./: 2 người họ sớm đã quen biết nhau rồi , rất hiểu nhau rồi.
+ Nghe ngóng, điều tra
VD: 去那儿了解了一天,什么情况都没了解到。/Qù nà'er liǎojiěle yītiān, shénme qíngkuàng dōu méi liǎojiě dào/: Đến đó tìm hiểu cả 1 ngày trời mà chả điều tra được cái gì.
Còn 理解 / lǐjiě/ cũng có ý nghĩa giống như 了解 nhưng không có ý nghĩa nghe ngóng, điều tra
理解 / lǐjiě/ tức là thông qua phán đoán, suy luận để đưa ra kết luận tại sao lại như vậy.
Ngoài ra 理解 còn mang nghĩa 原谅.
Mức độ của 理解 / lǐjiě/ cao hơn 1 bậc so với 了解 /Liǎojiě/
Ví dụ:
他很了解我。/tā hěn liǎo jiě wǒ./: Câu này dùng 了解 ý nói anh ấy hiểu rất rõ về hoàn cảnh của “tôi” như quá khứ,sở thích, thói quen, suy nghĩ…
他很理解我。/tā hěn lǐ jiě wǒ./: Câu này dùng 理解 ý nói vì biết rất rõ về tôi nên anh ta hiểu rõ được tại sao tôi lại nghĩ, nói hoặc làm như vậy.