- 9 Tháng chín 2017
- 6,071
- 1
- 10,055
- 1,174
- 20
- Hà Tĩnh
- THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha


* Tuy chữ “fart” (trung tiện) là một từ coi như obscene (lời nói tục), nhưng câu bạn hỏi là một câu có tiếng lóng, nghĩa không tục.
- Nghĩa tiếng Anh của câu bạn hỏi là “an elderly person who holds views that are boring and old-fashioned,” một ông cụ già còn giữ những quan điểm nhàm chán và không hợp thời.
- Cũng có nghĩa là an old fool, an old, unpleasant person.
* Có một tiếng là a fart-catcher, tương đương là a footman, a male servant, người hầu cận trong gia đình quyền quý (thế kỷ 18).
* Fart around:
- Stop farting around, don’t fool around=Đừng chơi đùa lãng phí thì giờ nữa.
- Stop farting around and start studying, the exams are just around the corner=Đừng chơi đùa nữa, hãy học bài thi đi, sắp đến ngày thi rồi!
Nguồn: gg
- Nghĩa tiếng Anh của câu bạn hỏi là “an elderly person who holds views that are boring and old-fashioned,” một ông cụ già còn giữ những quan điểm nhàm chán và không hợp thời.
- Cũng có nghĩa là an old fool, an old, unpleasant person.
* Có một tiếng là a fart-catcher, tương đương là a footman, a male servant, người hầu cận trong gia đình quyền quý (thế kỷ 18).
* Fart around:
- Stop farting around, don’t fool around=Đừng chơi đùa lãng phí thì giờ nữa.
- Stop farting around and start studying, the exams are just around the corner=Đừng chơi đùa nữa, hãy học bài thi đi, sắp đến ngày thi rồi!
Nguồn: gg