tiếng anh

H

hongtrangthanhthuan@gmail.com

1. Thì hiện tại đơn
a, Với " to be"
(+) S + be + N/ adj
(-) S + be not + N/adj
(?) Be + S + N/adj?
Yes, S + be
No, S + be not( viết tắt)
Note: "be" là " is/are/am"
(Wh) Từ để hỏi + is/are/am + S?
b, Với động từ thường
(+) S + V(s/es) + ...
( -) S + don't/ doesn't + V + ...
( ?) Do/ does + S + V + ....?
Yes, S + do/ does
No, S + don't/ doesn't
(Wh) Từ để hỏi + do/ does + S + V?
( còn)
 
H

hongtrangthanhthuan@gmail.com

2. Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + be + V_ing + ...
(-) S + be not + V_ing + ...
(?) Be + S + V_ing + ....?
Yes, S + be
No, S + be not ( viết tắt)
( wh) Từ để hỏi + be + S + V_ing + ...?
Note: "be" là "is/are/am"
 
H

hongtrangthanhthuan@gmail.com

3. Thì tương lai đơn
(+) S + will + V + ...
(-) S + will not / won't + V
(?) Will + S + V + ....?
Yes, S + will
No, S + won't
(Wh) Từ để hỏi+ will + S + V?
Note: có thể thay thế " will" bằng "shall" với S là I, we. Tuy nhiên tiếng anh hiện đại dùng will cho tất cả các S
4. Thì tương lai dự định
(+) S + be + going to + V + ...
(-) S + be not + going to + V + ...
(?) Be + S + going to + V+ ...?
Yes, S + be
No, S + be not( viết tắt)
(Wh) Từ để hỏi + be + S + going to + V + ....?
Note: - "be" là " is/ are/ am"
- Thì hiện tương lai dự định: hành động được quyết định từ trước và ý định chắc chắn sẽ làm
- Thì tương lai đơn: hành động vừa được quyết định tại thời điểm nói
 
H

hongtrangthanhthuan@gmail.com

1. Thì hiện tại đơn
a, Với " to be"
(+) S + be + N/ adj
(-) S + be not + N/adj
(?) Be + S + N/adj?
Yes, S + be
No, S + be not( viết tắt)
Note: "be" là " were/ was "
- was: dùng trong các S là I, he, she, it và danh từ số ít
- were: dùng trong các S là you, we, they và danh từ số nhiều

(Wh) Từ để hỏi + is/are/am + S?
b, Với động từ thường
(+) S + V(s/es) + ...
( -) S + don't/ doesn't + V + ...
( ?) Do/ does + S + V + ....?
Yes, S + do/ does
No, S + don't/ doesn't
(Wh) Từ để hỏi + do/ does + S + V?
End.
 
Top Bottom