[Tiếng anh] Viết lại câu

S

shinichi_kudo

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

viết lại câu trong đó có từ cho trước:
1. My cat has lost its appetite. (off)
=>............................
2. People don't want to buy cars with large engines any more.( call)
=>.................................
3.The Prime Minister is unlikely to call an early general election. ( likelihood)
...............................
4. His behaviour was rather a shock to me.(aback)
...................................
5.Nobody could possibly believe the store he told us.(beyond)
.......................
Mình chỉ làm được một số câu nhưng kh biết có đúng kh nữa... giúp mình làm nhanh nhé! cảm ơn nhiều...mình còn mấy câu nữa cơ nhưng để suy nghĩ đã, nếu kh đc chắc lại nhờ sự trợ giúp của các bạn thui hi..........

Bạn chú ý cách đặt tên tiêu đề nhé!:)
 
Last edited by a moderator:
T

tranthuha93

1. My cat has lost its appetite. (off)
=>..My cat has off appetite.
2. People don't want to buy cars with large engines any more.( call)
=>..people don't call for buying cars with large engines any more
3.The Prime Minister is unlikely to call an early general election. ( likelihood)
\Rightarrowin all likelihood The Prime Minister is not calling an early general election
4. His behaviour was rather a shock to me.(aback)
..\Rightarrowi was taken aback by His behaviour
5.Nobody could possibly believe the store he told us.(beyond)
\Rightarrowwe could possibly believe everything beyond the store he told us cái chỗ này tớ nghĩ could====>can mới đúng chứ
bn chú ý tiêu đề nhé nên phản ánh đúng nội dung bài viết
 
Last edited by a moderator:
H

heocoipro

1. My cat has lost its appetite. (off)
=>..My cat has off appetite.
2. People don't want to buy cars with large engines any more.( call)
=>..people call for buying cars with large engines any more
3.The Prime Minister is unlikely to call an early general election. ( likelihood)
\Rightarrowin all likelihood The Prime Minister is not calling an early general election
4. His behaviour was rather a shock to me.(aback)
5.Nobody could possibly believe the store he told us.(beyond)
\Rightarrowwe could possibly believe everything beyond the store he told us cái chỗ này tớ nghĩ could====>can mới đúng chứ
bn chú ý tiêu đề nhé nên phản ánh đúng nội dung bài viết
Thực ra ko biết làm nhưng muốn chỉ ra lỗi sai của bạn thôi:
Câu 2 bạn biến đỗi nghĩa của câu rồi. Người ta ko muốn bạn lại viết lại thành người ta muốn.
Câu 4: His behaviour rather took me aback.
Take sb aback: shock and surprise sb
Câu 5:The story he told us was beyond our belief.
Ở câu này could ko có vấn đề j đâu bạn ah.
 
S

shinichi_kudo

kết hợp 1 từ thích hợn với từ GIVE để hoàn thành câu:

1.He was.............leaflets on the street.
2.The key is nowhere to be found. We have...............looking for it.( mình định đièn là GIVE UP mọi người xem thế nào...)


kết hợp 1 từ thích hợn với OUT OF.......để hoàn thành câu:
1 .You have a limited number of minutes to answer the test and you've spent 3 minutes so you're......................
2.You have a limited number of minutes to answer the test and you've spent 3 minutes so i'm............................already
 
T

tranthuha93

kết hợp 1 từ thích hợn với từ GIVE để hoàn thành câu:

1.He was.............leaflets on the street.\Rightarrowgiven permission
2.The key is nowhere to be found. We have...............looking for it.GIVE UP :)


kết hợp 1 từ thích hợn với OUT OF.......để hoàn thành câu:
1 .You have a limited number of minutes to answer the test and you've spent 3 minutes so you're..OUT OF HAND (NGAY LẬP TỨC) OR OUT OF DATE:HẾT HẠN K CHẮC
2.You have a limited number of minutes to answer the test and you've spent 3 minutes so i'm............................already
mấy câu này k chắc đâu bạn:-SS:-SS:-SS:-SS:-SS:-SS:-SS
 
D

diema3

kết hợp 1 từ thích hợn với từ GIVE để hoàn thành câu:

1.He was.............leaflets on the street.\Rightarrowgiven permission
==> given out ( phân phát )
2.The key is nowhere to be found. We have...............looking for it.GIVE UP :)
==> câu này phải chia là given up chứ nhỉ? ( HTHT MỜ)
kết hợp 1 từ thích hợn với OUT OF.......để hoàn thành câu:
1 .You have a limited number of minutes to answer the test and you've spent 3 minutes so you're..OUT OF HAND (NGAY LẬP TỨC) OR OUT OF DATE:HẾT HẠN K CHẮC
==> Out of date : lỗi thời , lạc hậu
==> câu này dùng out of hand ( cũng chỉ đoán thế :p:D)

2.You have a limited number of minutes to answer the test and you've spent 3 minutes so i'm............................already
mấy câu đó mình hok biết là đúng hay sai nữa? nhưng mà mấy câu Hà làm có vẻ như không ổn cho lém!cả ngữ pháp và ngữ vựng
 
Top Bottom