- 24 Tháng mười 2018
- 1,599
- 2,859
- 371
- Hà Nội
- Đại học Thương Mại
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng của nhân viên khách sạn
- Good morning/ afternoon. Can I help you? – Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?
- Welcome to Dragon hotel! – Chào đón quý khách đến với khách sạn Dragon!
- May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
- Do you have a reservation? – Qúy khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
- Would you like me to reserve a room for you?: Bạn có muốn đặt phòng trước không?
- How long do you intend to stay?: Qúy khách định ở đây bao lâu?
- How long will you be staying for?: Qúy khách muốn ở bao lâu?
- What sort of room would you like?: Qúy khách thích phòng loại nào?
- What kind of room would you like?: Qúy khách muốn loại phòng nào?
- Do you have any preference?: Qúy khách có yêu cầu đặc biệt gì không?
- What name is it, please? – Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách
- Could I see your passport? Bạn có thể cho tôi xem hộ chiếu được không ạ?
- Could you please fill in this registration form? – Ông bà có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được không ạ?
- How many nights? – Qúy khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
- Do you want a single room or a double room? – Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
- Do you want breakfast? – Qúy khách có muốn dùng bữa sáng không?
- Let me repeat your reservation?: Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé.
- All our rooms are fully occupied?: Tất cả mọi phòng đều có người đặt hết rồi
- Here’s your room key. – Chìa khóa phòng của ông bà đây.
- Your room number is 301 – Phòng của quý khách là 301
- Your room’s on the…floor: Phòng của bạn ở tầng…
- Would you like a newspaper? Bạn có muốn đọc báo không?
- Would you like a wake-up call? – Bạn có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?
- Breakfast’s from 6am till 9am – Bữa sáng phục vụ từ 6h đến 9h sáng.
- Lunch’s served between 10am and 1pm: Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 10h sáng đến 1h chiều.
- Dinner’s served between 6pm and 9.30pm: Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6h tối đến 9h30 tối.
- Would you like any help? Bạn có cần giúp chuyển hành lý không?
- Enjoy your stay: Chúc quý khách vui vẻ!
- Sorry, We don’t have any rooms available. – Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng.
- Glad to be of service! – Rất vui khi được phục vụ quý khách!
- We hope you enjoyed staying with us – Tôi hy vọng bạn thích ở lại với khách sạn của chúng tôi
- Thank you for staying with us: Cảm ơn đã ở khách sạn của chúng tôi!
- If you come back after midnight, you'll need to ring the bell: Nếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông.
- Could I see your key, please?: Cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không?
- Breakfast is from seven to haft past nine. Lunch is from haft past ten to one and dinner is from six to nine: Bữa sáng phục vụ từ 7h – 9h30. Bữa trưa từ 10h30 – 1h chiều và bữa tối từ 6h-9h.
- Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached: Bạn cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được
- I’ll ask Housekeeping to check it: Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phòng kiểm tra việc này.
- We’ll hold your rooms for you until 10p.m: Chúng tôi giữ phòng cho ông đến 10h tối nhé.
- How will you be paying?: Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?
2. Tiếng Anh giao tiếp dành cho khách
- I've got a reservation: Tôi đã đặt phòng rồi
- My booking was for a twin room/ double room: Tôi đã đặt phòng 2 giường đơn/ giường đôi
- Does your hotel have an available room?: Khách san của bạn có phòng trống không?
- I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt phòng trước
- I’d like to book a room: Tôi muốn đặt trước 1 phòng.
- I’d like to book a double room for October 24th: Tôi muốn đặt 1 phòng đôi vào ngày 24 tháng 10.
- I’d like to look a room for the next four days: Tôi muốn đặt 1 phòng cho 4 ngày tới.
- I need room for tonight/ tomorrow…: Tôi cần phòng vào tối nay/ ngày mai…
- Do you have any vacancies?: Khách sạn còn phòng trống không?
- Do you have any vacancies tonight?: Bạn còn phòng trống trong tối nay không?
- What’s the room rate?: Gía phòng là bao nhiêu?
- What’s the price per night?: Gía phòng 1 đêm bao nhiêu?
- Does the price included breakfast?: Gía phòng có bao gồm bữa sáng không?
- That’s a bit more than I wanted to pay: Gía phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả.
- Can you offer me any discount?: Bạn có thể giảm giá được không?
- Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…?: Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…không?
- Do you have a cheap room?: Khách sạn có phòng giá rẻ không?
- I want a quite room/ a ventilated room: Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió.
- Do the rooms have internet access/ air conditioning/ television/ heater…?: Các phòng có kết nối mạng/ có điêù hòa/ vô tuyến/ bình nóng lạnh… không?
- Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? – Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ tẩm mỹ viện…không?
- I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite: Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao
- I’d like a room with an ensuite bathroom/ a bath/ a shower/ a view/ a sea view/ a balcony…: Tôi muốn đặt 1 phòng có buồng tắm trong phòng/ bồn tắm/ vòi hoa sen/ ngắm được cảnh/ nhìn ra biển/ có ban công…
- I’d like a single room with shower: Tôi muốn 1 phòng đơn có vòi hoa sen.
- Is the room well equipped?: Phòng được trang bị đầy đủ chứ?
- Are there any beds vacant? – Có giường nào trống không?
- I’d like half board/ full board…: Tôi muốn loại phòng bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối/ bao gồm tiền ăn cả ngày.
- Can I reserve a three-room suite from November 20th till the 27th?: Có thể cho tôi đặt trước 1 dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 20 đến ngày 27 tháng 11 không?
- Could we have an extra: Bạn có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?
- What if have something to be sent to the laundry?: Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt thì phải làm thế nào?
- Could I see the room?: Cho tôi xem phòng được không?
- Ok, I’ll take it: tôi sẽ lấy phòng này.
- My room number’s 205: Phòng tôi là phòng 205
- Could I have a wake-up call at seven o’clock?: Khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7h sáng được không?
- Where do we have breakfast?: Chúng tôi ăn sáng ở đâu?
- Where’s the restaurant?: Nhà hàng ở đâu?
- Could you please call me a taxi?: Làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi?
- Do you lock the front door at night?: Khách sạn có khóa cửa chính buổi đêm không?
- I’ll be back around ten o’clock: Tôi sẽ về tầm khoảng 10h
- Are there any laundry facilities?: Khách sạn có thiết bị giặt là không?
- What time do I need to check out?: Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
would it be possible to have a late check-out?: Liệu tôi có thể trả phòng muộn được
không?
- I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?: Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?
- How can I turn on the TV?: Làm thế nào để mở ti vi?
- How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?
- Can I have some extra bath towels?: Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé?
- I’d like a toothbrush and a razor: Tôi muốn 1 bàn chải răng và 1 dao cạo râu
- Would you bring one steak dinner, one seafood plate, one bottle of white wine and one bucket of ice, please?: Anh mang giúp tôi 1 suất thịt nướng, 1 đĩa hải sản, 1 chai rượu vang đỏ và 1 ít đá nhé
- Hello, room service?: Xin chào, dịch vụ phòng đấy phải không ạ?
- What time is the breakfast offered?: Mấy giờ các anh phục vụ bữa sáng?
- What sort of entertainment do you offer?: Các anh có những trò giải trí gì?
- Is there a shop in the hotel?: Trong khách sạn có cửa hàng không?
- The air conditioner doesn’t work: Máy điều hòa không hoạt động
- I will return to my hotel now: tôi sẽ quay lại khách sạn của tôi bây giờ
- Good morning/ afternoon. Can I help you? – Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?
- Welcome to Dragon hotel! – Chào đón quý khách đến với khách sạn Dragon!
- May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
- Do you have a reservation? – Qúy khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
- Would you like me to reserve a room for you?: Bạn có muốn đặt phòng trước không?
- How long do you intend to stay?: Qúy khách định ở đây bao lâu?
- How long will you be staying for?: Qúy khách muốn ở bao lâu?
- What sort of room would you like?: Qúy khách thích phòng loại nào?
- What kind of room would you like?: Qúy khách muốn loại phòng nào?
- Do you have any preference?: Qúy khách có yêu cầu đặc biệt gì không?
- What name is it, please? – Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách
- Could I see your passport? Bạn có thể cho tôi xem hộ chiếu được không ạ?
- Could you please fill in this registration form? – Ông bà có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được không ạ?
- How many nights? – Qúy khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
- Do you want a single room or a double room? – Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
- Do you want breakfast? – Qúy khách có muốn dùng bữa sáng không?
- Let me repeat your reservation?: Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé.
- All our rooms are fully occupied?: Tất cả mọi phòng đều có người đặt hết rồi
- Here’s your room key. – Chìa khóa phòng của ông bà đây.
- Your room number is 301 – Phòng của quý khách là 301
- Your room’s on the…floor: Phòng của bạn ở tầng…
- Would you like a newspaper? Bạn có muốn đọc báo không?
- Would you like a wake-up call? – Bạn có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?
- Breakfast’s from 6am till 9am – Bữa sáng phục vụ từ 6h đến 9h sáng.
- Lunch’s served between 10am and 1pm: Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 10h sáng đến 1h chiều.
- Dinner’s served between 6pm and 9.30pm: Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6h tối đến 9h30 tối.
- Would you like any help? Bạn có cần giúp chuyển hành lý không?
- Enjoy your stay: Chúc quý khách vui vẻ!
- Sorry, We don’t have any rooms available. – Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng.
- Glad to be of service! – Rất vui khi được phục vụ quý khách!
- We hope you enjoyed staying with us – Tôi hy vọng bạn thích ở lại với khách sạn của chúng tôi
- Thank you for staying with us: Cảm ơn đã ở khách sạn của chúng tôi!
- If you come back after midnight, you'll need to ring the bell: Nếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông.
- Could I see your key, please?: Cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không?
- Breakfast is from seven to haft past nine. Lunch is from haft past ten to one and dinner is from six to nine: Bữa sáng phục vụ từ 7h – 9h30. Bữa trưa từ 10h30 – 1h chiều và bữa tối từ 6h-9h.
- Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached: Bạn cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được
- I’ll ask Housekeeping to check it: Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phòng kiểm tra việc này.
- We’ll hold your rooms for you until 10p.m: Chúng tôi giữ phòng cho ông đến 10h tối nhé.
- How will you be paying?: Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?
2. Tiếng Anh giao tiếp dành cho khách
- I've got a reservation: Tôi đã đặt phòng rồi
- My booking was for a twin room/ double room: Tôi đã đặt phòng 2 giường đơn/ giường đôi
- Does your hotel have an available room?: Khách san của bạn có phòng trống không?
- I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt phòng trước
- I’d like to book a room: Tôi muốn đặt trước 1 phòng.
- I’d like to book a double room for October 24th: Tôi muốn đặt 1 phòng đôi vào ngày 24 tháng 10.
- I’d like to look a room for the next four days: Tôi muốn đặt 1 phòng cho 4 ngày tới.
- I need room for tonight/ tomorrow…: Tôi cần phòng vào tối nay/ ngày mai…
- Do you have any vacancies?: Khách sạn còn phòng trống không?
- Do you have any vacancies tonight?: Bạn còn phòng trống trong tối nay không?
- What’s the room rate?: Gía phòng là bao nhiêu?
- What’s the price per night?: Gía phòng 1 đêm bao nhiêu?
- Does the price included breakfast?: Gía phòng có bao gồm bữa sáng không?
- That’s a bit more than I wanted to pay: Gía phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả.
- Can you offer me any discount?: Bạn có thể giảm giá được không?
- Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…?: Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…không?
- Do you have a cheap room?: Khách sạn có phòng giá rẻ không?
- I want a quite room/ a ventilated room: Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió.
- Do the rooms have internet access/ air conditioning/ television/ heater…?: Các phòng có kết nối mạng/ có điêù hòa/ vô tuyến/ bình nóng lạnh… không?
- Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? – Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ tẩm mỹ viện…không?
- I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite: Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao
- I’d like a room with an ensuite bathroom/ a bath/ a shower/ a view/ a sea view/ a balcony…: Tôi muốn đặt 1 phòng có buồng tắm trong phòng/ bồn tắm/ vòi hoa sen/ ngắm được cảnh/ nhìn ra biển/ có ban công…
- I’d like a single room with shower: Tôi muốn 1 phòng đơn có vòi hoa sen.
- Is the room well equipped?: Phòng được trang bị đầy đủ chứ?
- Are there any beds vacant? – Có giường nào trống không?
- I’d like half board/ full board…: Tôi muốn loại phòng bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối/ bao gồm tiền ăn cả ngày.
- Can I reserve a three-room suite from November 20th till the 27th?: Có thể cho tôi đặt trước 1 dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 20 đến ngày 27 tháng 11 không?
- Could we have an extra: Bạn có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?
- What if have something to be sent to the laundry?: Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt thì phải làm thế nào?
- Could I see the room?: Cho tôi xem phòng được không?
- Ok, I’ll take it: tôi sẽ lấy phòng này.
- My room number’s 205: Phòng tôi là phòng 205
- Could I have a wake-up call at seven o’clock?: Khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7h sáng được không?
- Where do we have breakfast?: Chúng tôi ăn sáng ở đâu?
- Where’s the restaurant?: Nhà hàng ở đâu?
- Could you please call me a taxi?: Làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi?
- Do you lock the front door at night?: Khách sạn có khóa cửa chính buổi đêm không?
- I’ll be back around ten o’clock: Tôi sẽ về tầm khoảng 10h
- Are there any laundry facilities?: Khách sạn có thiết bị giặt là không?
- What time do I need to check out?: Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
would it be possible to have a late check-out?: Liệu tôi có thể trả phòng muộn được
không?
- I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?: Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?
- How can I turn on the TV?: Làm thế nào để mở ti vi?
- How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?
- Can I have some extra bath towels?: Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé?
- I’d like a toothbrush and a razor: Tôi muốn 1 bàn chải răng và 1 dao cạo râu
- Would you bring one steak dinner, one seafood plate, one bottle of white wine and one bucket of ice, please?: Anh mang giúp tôi 1 suất thịt nướng, 1 đĩa hải sản, 1 chai rượu vang đỏ và 1 ít đá nhé
- Hello, room service?: Xin chào, dịch vụ phòng đấy phải không ạ?
- What time is the breakfast offered?: Mấy giờ các anh phục vụ bữa sáng?
- What sort of entertainment do you offer?: Các anh có những trò giải trí gì?
- Is there a shop in the hotel?: Trong khách sạn có cửa hàng không?
- The air conditioner doesn’t work: Máy điều hòa không hoạt động
- I will return to my hotel now: tôi sẽ quay lại khách sạn của tôi bây giờ
Last edited by a moderator: