[Tiếng Anh] - Preposition after adj

Status
Không mở trả lời sau này.
H

htnn

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

A. OF
1. S +be + adj+of+s.o/sth
afraid of : sợ
terrified of: sợ
frightened:sợ
scared of :sợ
proud of:tự hào về
fond of : thích
tired of : mệt mỏi về
full of : đấy, no
aware of :có ý thức
short of : thiếu
confident of :tin tưởng
2. It + be +adj+of+s.o to do s.th
nice : đẹp
kind : tốt bụng
good/bad :tốt/ xấu
polite/impolite :lịch sự / ko lịch sự
(un)reasonable : (ko) hợp lý
rude :lố mãn
mean : ích kỷ
generous : rộng lượng
stupid : ngu ngốc
silly : ngớ ngẩn

B. WITH
1. S +be+adj+with+sth
fed up with : chán ngấy với
bored with : buồn chán với
crowed with :đông đúc với
excited with : hào hứng với
acquainted with : quen thuộc với
pleased with : hài lòng với
2. S+ be+ adj+with+s.o
angry with s.o # with s.th : giận dữ
friendly with : thân thiện với
furious with # furious about sth
C. TO
S+ be+ adj+to+...
harmful to :có hại cho
similar to : tương tự như
contrancy to :trái lại với
lucky to : may mắn cho
important to : quan trọng cho
married to : kết hôn với
engaged to :đính hôn với
kind/ rude/nice/polite /impolite to : tốt bụng/ lỗ mãn / đẹp/ lịch sự/ ko lịch sự

D. FOR
S+be+ adj+ for+....
famous for : nổi tiếng về
late/early for: trễ/sớm
eager for: háo hức về
perfect for: hoàn hảo
responsible for : chịu trách nhiệm về
dangerous for :nguy hiểm cho
difficult for :khó khăn cho
easy for :dễ dàng cho
useful for :hữu ích cho
convenient for : tiện lợi cho
hard for :gian khó cho
to be / feel sorry for s.o :cảm thấy tộ nghiệp cho ai
to be / feel sorry for sth :cảm thấy hối tiếc về điều gì
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom