B
bonghongnho_95
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Phrasal Verb: A
+ Act up -> Gây phiền toái (do hỏng hóc,..)
VD: I need to take my car to the mechanic because it’s acting up again.
+ Add up -> Tính toán 1 tổng số
VD: I added up the receipts and it totaled $135.46.
+ Add up to -> Bằng một khoản tiền
VD: The total expenses added up to $325.00.
+ Add up -> có ý nghĩa
VD: Her story doesn’t add up. I think she is lying.
+ Ask out -> hẹn hò
VD: John finally asked me out on a date!
+ Ask over -> mời đến nhà của ai
VD: Why don’t you ask John over for dinner?
Phrasal Verb: B
+ Back down -> dừng bảo vệ ý kiến của mình trong một cuộc tranh luận
VD: Jane never backs down. She always wins arguments
+back out -> không giữ lời hứa, thỏa thuận, hợp đồng
VD: Sam backed out at the last second
+ Back up -> hỗ trợ
VD: You need examples to back up your opinion
+ Back up -> di chuyển về phía sau
VD: Could you back up a little so I can open this drawer, please?
+ Bawl st/sb out -> phê bình, khiển trách ai/cái j`
VD: She bawled him out for arriving late
+ Bear down on -> cắn
VD: The soldier had to bear down on the leather strap while the doctor removed a bullet from the soldier’s arm
+ Bear down on -> có biện pháp mạnh chống lại
VD: The U.S.A. is bearing down on drug traffickers
+ Bear on -> phải làm gì với
VD: This information may bear on this case
+ Bear up -> chịu đựng được
VD: I didn’t think he would bear up so well in that situation.
+ Bear up under -> chịu đựng được
VD: How did he bear up under such extreme pressure?
+ Bear with -> kiên nhẫn
VD: Please bear with me while I fill out the paperwork
+ Blow in -> thăm bất ngờ
VD: My cousin blew in unexpectedly with his entire family
+ Blow over -> vượt qua mà không tạo ra vấn đề j`
VD: All this negative publicity will blow over in a couple of weeks
+ Blow up -> làm nổ
VD: The terrorists blew the bridge up.
+ Blow up -> phát nổ
VD: The bomb blew up before they could defuse it
+ Blow up -> đột nhiên trở nên rất giận giữ
VD: When Jane heard the news, she blew up and rushed out of the room
+ Break st down ->phân tích caí j` cụ thể
VD: We need to break this problem down in order to solve
+ Break down -> ngừng làm việc
VD: The truck broke down in the desert.
+ Break down -> trở nên tâm thần
VD: She broke down after her husband died
+ Break st in -> mặc hoặc sử dụng cái j`đó mới cho đến khi thoải mái
VD: I need to break these shoes in before I go hiking
+ Break in -> chen ngang
VD: While we were discussing the situation, Jane broke in to give her opinion
+ Break in -> đột nhập vào nơi bất hợp pháp
VD: The burglar broke in between midnight and 3 a.m.
+ Break in on -> chen ngang (một cuộc trò chuyện)
VD: Jane broke in on our conversation and told us to get back to work
+ Break into -> đột nhập vào nơi bất hợp pháp
VD: The burglar broke into the house between midnight and 3 a.m.
+ Break into -> chen ngang (một cuộc trò chuyện)
+ Break st off -> kết thúc cái j`
VD: Sally broke her engagement to John off
+ Break out -> xuất hiện dữ dội
VD: Violent protests broke out in response to the military coup
+ Break out -> sử dụng một cái gì đó xa hoa cho lễ kỷ niệm
VD: He broke out the champagne to celebrate his promotion
+ Break out of -> trốn thoát
VD: The murderer broke out of the prison
+ Break st up -> phá vỡ thành nhiều mảnh
VD: I broke the cracker up into pieces and put it in the soup
+ Break st up -> phân tán (một đám đông), dừng lại (một cuộc chiến)
VD: The police broke the demonstration up before it got out of control
+ Break up -> kết thúc một mối quan hệ
VD: Sam and Diane broke up again. What a rocky relationship
+ Bring st about -> gây ra
VD: Democracy brought about great change in the lives of the people
+ Bring st along -> mang theo
VD: When we go to the forest, bring your wildlife guide along
+ Bring sb around -> thay đổi suy nghĩ của ai, thuyết phục ai
VD: She doesn’t want to go, but we’ll eventually bring her around
+ Bring st away-> học hoặc đạt được (từ một kinh nghiệm)
VD: My trip across the Sahara was difficult, but I brought a new appreciation for life away from the experience
+ Bring st off -> sthành công ở một cái gì đó khó khăn hoặc ko trrong chờ mà đến
VD: You robbed the bank! I can’t believe you brought that off
+ Bring st on ->gây ra vấn đề j`
VD: I can’t believe she got so angry. What brought that on?
+ Bring st out -> nổi bật, căng thẳng
VD: Your new shirt brings out the color of your eyes
+ Bring st over -> mang cái j`/ai đến cho ngôi nhà của ai đó
VD: When you visit me, why don’t you bring over your son?
+ Bring sb to -> làm sống lại ý thức
VD: We used smelling salts to bring her to after she fainted
+ Bring st up -> đề cập vđề j`
VD: I didn’t want to bring up the fact that she was unemployed
+ Bring sb up -> nuôi nấng (một đứa trẻ)
VD: Sam was brought up in South Carolina
+ Brush st/sb off -> phớt lờ cái gì đó hoặc ai đó
VD: Mary brushed her ex-boyfriend off at the party
+ burn st down -> phá hủy bằng cách đốt lửa
VD: The children burned the house down while playing with matches
+ Burn down -> đốt cháy cho đến khi hoàn toàn biến mất
VD: Two buildings were burnt down in the fire
+ Burn up -> nóng
VD: I am burning up in here - please open the window
+ Burn up -> thiêu hủy do cháy
VD: The papers were burned up in the fire
+ Burn st up -> phá hủy do cháy
VD: He burnt up the files
+ Buy st out -> mua cổ phần của một công ty hoặc các cổ phiếu của người khác sở hữu của một doanh nghiệp
VD: Pacific Inc. was bought out by a company from Oregon.
+ Buy st up -> sắm toàn bộ sự cung cấp của cái j` đó
VD: We bought up all the beer in the store
+ Act up -> Gây phiền toái (do hỏng hóc,..)
VD: I need to take my car to the mechanic because it’s acting up again.
+ Add up -> Tính toán 1 tổng số
VD: I added up the receipts and it totaled $135.46.
+ Add up to -> Bằng một khoản tiền
VD: The total expenses added up to $325.00.
+ Add up -> có ý nghĩa
VD: Her story doesn’t add up. I think she is lying.
+ Ask out -> hẹn hò
VD: John finally asked me out on a date!
+ Ask over -> mời đến nhà của ai
VD: Why don’t you ask John over for dinner?
Phrasal Verb: B
+ Back down -> dừng bảo vệ ý kiến của mình trong một cuộc tranh luận
VD: Jane never backs down. She always wins arguments
+back out -> không giữ lời hứa, thỏa thuận, hợp đồng
VD: Sam backed out at the last second
+ Back up -> hỗ trợ
VD: You need examples to back up your opinion
+ Back up -> di chuyển về phía sau
VD: Could you back up a little so I can open this drawer, please?
+ Bawl st/sb out -> phê bình, khiển trách ai/cái j`
VD: She bawled him out for arriving late
+ Bear down on -> cắn
VD: The soldier had to bear down on the leather strap while the doctor removed a bullet from the soldier’s arm
+ Bear down on -> có biện pháp mạnh chống lại
VD: The U.S.A. is bearing down on drug traffickers
+ Bear on -> phải làm gì với
VD: This information may bear on this case
+ Bear up -> chịu đựng được
VD: I didn’t think he would bear up so well in that situation.
+ Bear up under -> chịu đựng được
VD: How did he bear up under such extreme pressure?
+ Bear with -> kiên nhẫn
VD: Please bear with me while I fill out the paperwork
+ Blow in -> thăm bất ngờ
VD: My cousin blew in unexpectedly with his entire family
+ Blow over -> vượt qua mà không tạo ra vấn đề j`
VD: All this negative publicity will blow over in a couple of weeks
+ Blow up -> làm nổ
VD: The terrorists blew the bridge up.
+ Blow up -> phát nổ
VD: The bomb blew up before they could defuse it
+ Blow up -> đột nhiên trở nên rất giận giữ
VD: When Jane heard the news, she blew up and rushed out of the room
+ Break st down ->phân tích caí j` cụ thể
VD: We need to break this problem down in order to solve
+ Break down -> ngừng làm việc
VD: The truck broke down in the desert.
+ Break down -> trở nên tâm thần
VD: She broke down after her husband died
+ Break st in -> mặc hoặc sử dụng cái j`đó mới cho đến khi thoải mái
VD: I need to break these shoes in before I go hiking
+ Break in -> chen ngang
VD: While we were discussing the situation, Jane broke in to give her opinion
+ Break in -> đột nhập vào nơi bất hợp pháp
VD: The burglar broke in between midnight and 3 a.m.
+ Break in on -> chen ngang (một cuộc trò chuyện)
VD: Jane broke in on our conversation and told us to get back to work
+ Break into -> đột nhập vào nơi bất hợp pháp
VD: The burglar broke into the house between midnight and 3 a.m.
+ Break into -> chen ngang (một cuộc trò chuyện)
+ Break st off -> kết thúc cái j`
VD: Sally broke her engagement to John off
+ Break out -> xuất hiện dữ dội
VD: Violent protests broke out in response to the military coup
+ Break out -> sử dụng một cái gì đó xa hoa cho lễ kỷ niệm
VD: He broke out the champagne to celebrate his promotion
+ Break out of -> trốn thoát
VD: The murderer broke out of the prison
+ Break st up -> phá vỡ thành nhiều mảnh
VD: I broke the cracker up into pieces and put it in the soup
+ Break st up -> phân tán (một đám đông), dừng lại (một cuộc chiến)
VD: The police broke the demonstration up before it got out of control
+ Break up -> kết thúc một mối quan hệ
VD: Sam and Diane broke up again. What a rocky relationship
+ Bring st about -> gây ra
VD: Democracy brought about great change in the lives of the people
+ Bring st along -> mang theo
VD: When we go to the forest, bring your wildlife guide along
+ Bring sb around -> thay đổi suy nghĩ của ai, thuyết phục ai
VD: She doesn’t want to go, but we’ll eventually bring her around
+ Bring st away-> học hoặc đạt được (từ một kinh nghiệm)
VD: My trip across the Sahara was difficult, but I brought a new appreciation for life away from the experience
+ Bring st off -> sthành công ở một cái gì đó khó khăn hoặc ko trrong chờ mà đến
VD: You robbed the bank! I can’t believe you brought that off
+ Bring st on ->gây ra vấn đề j`
VD: I can’t believe she got so angry. What brought that on?
+ Bring st out -> nổi bật, căng thẳng
VD: Your new shirt brings out the color of your eyes
+ Bring st over -> mang cái j`/ai đến cho ngôi nhà của ai đó
VD: When you visit me, why don’t you bring over your son?
+ Bring sb to -> làm sống lại ý thức
VD: We used smelling salts to bring her to after she fainted
+ Bring st up -> đề cập vđề j`
VD: I didn’t want to bring up the fact that she was unemployed
+ Bring sb up -> nuôi nấng (một đứa trẻ)
VD: Sam was brought up in South Carolina
+ Brush st/sb off -> phớt lờ cái gì đó hoặc ai đó
VD: Mary brushed her ex-boyfriend off at the party
+ burn st down -> phá hủy bằng cách đốt lửa
VD: The children burned the house down while playing with matches
+ Burn down -> đốt cháy cho đến khi hoàn toàn biến mất
VD: Two buildings were burnt down in the fire
+ Burn up -> nóng
VD: I am burning up in here - please open the window
+ Burn up -> thiêu hủy do cháy
VD: The papers were burned up in the fire
+ Burn st up -> phá hủy do cháy
VD: He burnt up the files
+ Buy st out -> mua cổ phần của một công ty hoặc các cổ phiếu của người khác sở hữu của một doanh nghiệp
VD: Pacific Inc. was bought out by a company from Oregon.
+ Buy st up -> sắm toàn bộ sự cung cấp của cái j` đó
VD: We bought up all the beer in the store
Last edited by a moderator: