[Tiếng Anh] Phân biệt một số từ

S

shadkozi

nè mình chỉ đưa ra gợi ý để bạn tự phân bịt thui:
I/ Find

- danh từ
Nghĩa: sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...)
VD:a sure find
nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...
vật tìm thấy
- ngoại động từ
Nghĩa: thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
nhận, nhận được, được
VD:to find favour
được chiếu cố
nhận thấy, xét thấy, thấy
how do you find yourself this morning?
sáng nay anh thấy người thế nào?
to find it necessary to do something
thấy cần thiết phải làm việc gì
thấy có (thời gian, can đảm...)
I can't find time to read
tôi không thấy có thời gian để đọc
to find courage to do something
thấy có can đảm để làm việc gì
nobody can find it in his heart to do that
không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tới, đạt tới, trúng
the blow found his chin
quả đấm trúng cằm hắn
cung cấp
to find someone in clothes
cung cấp cho ai quần áo
to be well found in food
được cung cấp đầy đủ về thức ăn
all found
được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở)
(pháp lý) xác minh và tuyên bố là có tội
to find somebody guilty
xác minh và tuyên bố ai có tội
to find out
khám phá ra, tìm ra
phát minh ra
giải (một vấn đề)
to find out about
hỏi về, tìm hiểu về
to find one's account in
lợi dụng
to find one's feet
đi đứng được
(nghĩa bóng) tự lực được
to find a true bill
(xem) bill
to find oneself
thấy được sở trường năng khiếu của mình
tự cung cấp cho mình
to find one's way to..
tìm được con đường đi tới...
to be found wanting
tỏ ra yếu kém
to find fault with sb
phê phán ai một cách gay gắt
to find one's voice/ one's tongue
diễn đạt trôi chảy ý kiến của mình
to find one's match
gặp phải đối thủ lợi hại
to take sb as one finds
thừa nhận thực trạng của ai
to find one's own level
liên kết với người cùng giới, cùng trình độ với mình
 
S

shadkozi

II search:
- danh từ
Nghĩa: sự tìm kiếm; sự khám xét; sự lục soát
VD: right of search
(pháp lý) quyền khám tàu
a search for a missing aircraft
cuộc tìm kiếm chiếc máy bay mất tích
to make repeated searches for concealed weapons
khám đi khám lại để tìm vũ khí cất giấu
search of a house
sự khám nhà
in search of somebody/something
để tìm kiếm ai/cái gì
- động từ
( to search somebody / something for somebody / something) ( to search through something for something) lục soát; khám xét
VD: to search the house for weapons
khám nhà để tìm vũ khí
to search all the woods for jailbreakers
lục soát tất cả các khu rừng để tìm bọn tù vượt ngục
to search (through) the drawers for the missing birth certificate
lục hết các hộc tủ để tìm tờ giấy khai sinh bị thất lạc
the police searched her for drugs
cảnh sát khám xét cô ta để tìm ma túy
try to search your memory!
hãy cố lục lại trong trí nhớ anh xem! (hãy cố nhớ lại (xem)!)
search me!
(thông tục) tôi không biết
to search one's heart/conscience
tự vấn lương tâm
to search somebody/something out
tìm ra ai/cái gì
 
S

shadkozi

III/ seek
- ngoại động từ sought
Nghĩa: tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được
VD: to seek employment
tìm việc làm
to go seeking advice
đi tìm sự giúp đỡ ý kiến
mưu cầu, theo đuổi, nhằm vào, cố gắng đạt tới (một nơi, điểm); chuyển động hướng về (cái gì)
water seeks its own level
nước dâng lên đến mức của nó
to seek to make peace
cố gắng dàn hoà
to seek someone's life' to seek to kill someone
nhằm hại tính mệnh ai, nhằm giết ai
đòi hỏi, xin, yêu cầu ai cái gì
to seek someone's aid
yêu cầu sự giúp đỡ của ai
mưu toan (làm cái gì);
theo đuổi (danh vọng); săn đón, thăm hỏi
to seek after
to seek for
đi tìm, tìm kiếm
to seek out
tìm, nhằm tìm (ai)
to seek out the author of a murder
tìm thủ phạm cho vụ giết người
tìm thấy
to seek through
lục tìm, lục soát
to be to seek (much to seek)
còn thiếu, còn cần
good teacher are to seek
còn thiếu nhiều giáo viên giỏi
to be to seek in grammar
cần phải học thêm ngữ pháp
seek one's fortune
đi tìm vận may
 
Top Bottom