[Tiếng Anh]- Những cụm từ hay!!!!

T

thanhthuytu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

It is worth noting that : đáng chú ý là

It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…

What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là

But frankly speaking, .. : thành thật mà nói

Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ

Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng

According to estimation,… : theo ước tính,…

According to statistics, …. : theo thống kê,..

According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..

Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.

The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội

Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.

In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.

To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về…

The total investment in his project is ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là …

As far as I know,….. theo như tôi được biết,..

Not long ago ; cách đâu không lâu

More recently, …gần đây hơn,….

What is mentioning is that… điều đáng nói là ….

There is no denial that… không thể chối cải là…

To be hard times : trong lúc khó khăn

According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…

Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội…

Make best use of : tận dụng tối đa

In a little more detail : chi tiết hơn một chút

To avoid the risk catching AIDS from infected needles : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.

From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện thoại )

Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…

Keep up with the Joneses : đua đòi

I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng..

Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy.

Be of my age : cở tuổi tôi.

Fierce competition : sự cạnh tranh khắc nghiệt

Neutralized by the spirit of local inrests : bị vô hiệu hóa bởi tư tưởng lợi ích cục bộ

With the shift to market mechanism : bằng sự chuyển sang cơ chế thị trường

On the nationwide scale : trên qui mô cả nước

Be in the same fate : cùng chung số phận

Harvet a bumper crop : có một vụ bội thu

National defence and security : an ninh quốc phòng

The combat against drug addition, prostitutionand gamebling : cuộc chiến chống xì ke , ma túy, mãi dâm , cờ bạc

Together with the progressive and peace-loving forces of the world : cùng với các lực lượng tiến bộ và yêu chuộng hòa bình trên thế giới

Multi-sector commodity economy : nền kinh tế đa thành phần

Poeple's commitee at all levels: ủy ban nhân dân các cấp

According to still incomplete data : theo những số liêụ còn chưa đầy đủ

Non-refundable aid : viện trợ không hoàn lại

Be approved in writing by... : được ...thông qua bằng văn bản

In the first four months of this year : trong 4 tháng đầu năm nay

At a monthly interest rate of $ : với lãi xuất hàng tháng là $

An increase by (of) 20% as compared with the same period last year : tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái

Be believed to be far below the truth : được tin là thấp xa sự thật

Các cụm từ này bổ ích mà không dễ gì tìm trên các từ điển nên muốn chia sẻ với các bạn với hy vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình dịch A-V, V-A hoặc khi viết bài luận.
 
Top Bottom