[Tiếng Anh]- "Do" and "make"

  • Thread starter believe_in_rose296
  • Ngày gửi
  • Replies 12
  • Views 1,447

B

believe_in_rose296

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. The manager was surprised at how many things Ron could ......... at once.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did​
2. She ......... him a solemn promise that she would never steal again.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did​
3. His teacher begged him to ......... more of an effort in class.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did​
4. The university research team stumbled upon something; it ......... a really big discovery.
(a) make
(b) did
(c) made
(d) do​
5. His mother forced him to ......... his homework every night after supper.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did​
6. No matter how hard she pushed him, she couldn't ......... her son do the job properly.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did​
7. The teacher suggested they ......... another exercise to understand the problem better.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did​
8. We only have one more pot of stew — will it .........?
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did​
 
O

o0honeybaby0o

Làm thử lấy tinh thần nhé chị :D
1/ b
2/ c
3/ a
4/ a
5/ b
6/ a
7/ b
8/ a
Nói chung là cũng hok rành lúm, nên khả năng em chỉ đến đây thuj :)
 
B

believe_in_rose296

To giancoi: em làm đúng
To baby: em sai hai câu nhé. Giancoi sửa rồi đấy.
 
B

believe_in_rose296

1. I think you're ______ a big mistake.
making
doing

2 . We need to ______ a plan.
make
do

3 . Harry is bringing something to drink and I'm going to ______ a cake.
make
do

4 . You're more likely to ______ harm than good.
make
do

5 . I'm going to ______ you an offer you can't refuse.
make
do

6 . Can I ______ a suggestion?
make
do

7 . You need to ______ some more work.
make
do

8 . I hate ______ the housework.
making
doing

9 . I hate ______ the beds.
making
doing

10 . I like ______ the cooking.
making
doing

11 . I think we should ______ an exception in this case.
make
do

12 . Can you ______ me a favour?
make
do

13 . He's not the sort of person you can ______ business with.
make
do

14 . You must be quiet. You mustn't ______ a noise.
make
do

15 . It's not what we want. We'll just have to ______ the best of it.
make
do

16 . You're always ______ excuses for him.
making
doing

17 . Thanks for ______ me a good turn.
making
doing

18 . Do you mind if I ______ a phone call?
make
do

19. The company is ______ huge profits.
making
doing

20. You can't ______ much money as an English teacher.
make
do
 
O

o0honeybaby0o

1/ making
2/ make
3/ make
4/ do
5/ make (câu này em không chắc lắm, chị ui)
6/ make
7/ do
8/ doing
9/ making
10/ do
11/ take
12/ do
13/ do
14/ make
15/ make
16/ make
17/ do
18/ make
19/ do
20/ make
 
G

giancoi

Hi hi, em chỉ làm khác honey: 9do, 19 make, 17 em không biết, nó nghĩa là gì vậy ạh?
Tiện thể cho em hỏi bài tập trước đó: (em làm sai mà chị chấm đúnga^^) : make a discovery chứ ko phải do, chị có sửa nhầm ko, tại em dò từ điển rồi ?
 
O

o0honeybaby0o

Câu 19: thì em không chắc.
Câu 17: (to) do someone a good turn: giúp đỡ ai đó.
Còn câu 9 mình nghĩ là đúng mà, có cụm từ mà ta? :-?
Câu 9: (to) make the bed: dọn giường
 
P

phongnhungpro

1.making
2.make
3.make
4.do
5.make
6.make
7.do
8.doing
9.making
10.doing
11.make
12.do
13.do
14.make
15.do
16.make
17.d0
18.make
19.make
20.make
ok,tớ nghĩ kết quả sẽ khá khẩm đây!hà hà
 
B

believe_in_rose296

4. The university research team stumbled upon something; it ......... a really big discovery.

(a) make
(b) did
(c) made
(d) do

9 . I hate ______ the beds.
making
doing

17 . Thanks for ______ me a good turn.
making
doing

19. The company is ______ huge profits.
making
doing
 
B

believe_in_rose296

Hai động từ “do” và “make” thường gây lung túng cho người học vì cả hai đều có thể dịch là “làm” trong tiếng Việt, đôi khi không biết phải chọn dùng từ nào cho đúng. Dưới đây là một vài điểm cần lưu ý về hai động từ này giúp bạn đưa ra phương án lựa chọn phù hợp với từng trường hợp cụ thể.

1. Cách dùng “do”

- Dùng “do” cho các hoạt động hằng ngày, chú ý rằng những hoạt động này thường là không tạo nên vật gì cụ thể, không sáng tạo nên cái mới.

do housework
do the ironing
do the dishes
do a job

- Dùng “do” khi nói “làm” một cách chung chung, không đề cập chính xác tên của hoạt động. Thường đi với các từ: something, nothing, anything, everything…

I’m not doing anything today.
He does everything for his mother.
She’s doing nothing at the moment.

- Một số cách nói phổ biến dùng “do”:

do one’s best
do good
do harm
do a favour
do business

2. Cách dùng “make”

- Dùng “make” diễn tả các hoạt động tạo nên cái gì đó cụ thể mà bạn có thể chạm vào được.

make food
make a cup of tea / coffee
make a mess

- Một số cách nói phổ biến dùng “make”:

make plans
make an exception
make arrangements
make a telephone call
make a decision
make a mistake
make noise
make money
make an excuse
make an effort
 
T

thuthao17

1. The manager was surprised at how many things Ron could ......... at once.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did
2. She ......... him a solemn promise that she would never steal again.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did
3. His teacher begged him to ......... more of an effort in class.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did
4. The university research team stumbled upon something; it ......... a really big discovery.
(a) make
(b) did
(c) made
(d) do[/INDENT]
5. His mother forced him to ......... his homework every night after supper.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did
6. No matter how hard she pushed him, she couldn't ......... her son do the job properly.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did
7. The teacher suggested they ......... another exercise to understand the problem better.
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did
8. We only have one more pot of stew — will it .........?
(a) make
(b) do
(c) made
(d) did
 
G

girlbabynd

do a good job
do a course
do homework/housework
do the shopping
do the washing-up
do something/anything/nothing
make a list
make the bed
make the mistake
make noise
make a decision
make lunch
make an effort=try my best to do sth
make an offer make a phone call
make an appointment(sắp xếp 1 cuộc họp THUỘC VỀ CÔNG VIỆC)
MAKE FRIENDS
em nghĩ những cụm từ này các bạn đèu biết hết rồi.em viết lên đừng ai chê nhé.ngại lắm!
 
Top Bottom