Thì trong Lời nói trực tiếp -> Thì trong Lời nói gián tiếp
Hiện tại đơn
( S + Vs/es ) -> Quá khứ đơn S + V_qk
Hiện tại tiếp diễn
( S + is/am/are + V_ing ) -> Quá khứ tiếp diễn ( S + was/were + V_ing )
Hiện tại hoàn thành
( S + has/ have + PII ) -> Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII )
Quá khứ đơn
S + Vqk -> Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII )
Is/am/are going to do -> Was/were going to do
Can/may/must do -> Could/might/had to do
Must -> Had to
Will -> Would
* Mẹo khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp thì ở câu gián tiếp không bao giờ có thì hiện tại và thì hiện tại hoàn thành
Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn (Nếu có)
Trực tiếp -> Gián tiếp
This -> That
Tomorrow -> The next day / the following day
These -> Those
Yesterday -> The day before / the previous day
Here -> There
Last + danh từ thời gian
Ex: Last week
The previous +danh từ thời gian/ the + danh từ thời gian + before
→ The previous week/ the week before
Now -> Then
Next + danh từ thời gian
Ex: Next week
The following/ The next + danh từ thời gian
→The following/ the next week