[Tiếng Anh]- cho em xin những công thức quan trọng Anh văn lớp 8

H

happykid

CẤU TRÚC CÂU THÌ NHIỀU LẮM CỤ THỂ ĐI NHEN
Ở ĐÂY CÓ VÀI CẤU TRÚC:
_enough:S+be+adj+enough(for +O)+to_inf
_S+be+too+adj+(for+O)+to_inf:quá.....hok thể......
còn nhiều nữa mỏi tay quá viết bấy nhiêu thui!
 
T

thanhthuytu

Những công thức mà bạn phải học trong chương trình lớp 8 nè, ghi lại để tham khảo nha.
Unit 1: Simple past tense: S + V_ed.
Unit 2:
1. Dùng be going to để nói về dự định, kế hoạch sẽ thực hiện, những việc đã được quyết định sẽ thực hiện: S + V + Be going to.
2. Adverbs of place and direction: Các phó từ inside, outside, upstairs, downstairs, here, there... thường đứng ở cuối câu theo trật tự perposition + noun: in the kitchen, near the church, at school...
Unit 3:
1. Đại từ phản thân: I - myself/ you - yourself/ he - himself/ she - herself/ it - itself/ we - oursevles/ you - yourselves/ they - themselves
2. Câu hỏi Why.
Unit 4:
1. Sử dụng cấu trúc used to để diễn tả một thói quen, một thành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ, nhưng bây giờ thì không còn nữa.
(+) S + used to + V.
(?) Did + S + used to + V.
(-) S + didn't use to + V.
2. Prepositions of time: on, in, at....
Unit 5:
1. Adverb of manner: Thông thường thêm đuôi -ly vào tính từ.
Trường hợp đặc biệt: good - well; hard - hard; fast - fast...
2. Reported speech: tellask somebody to do something
Unit 6:
1. Dùng thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động mang ý nghĩa tương lai.
2. Gerunds (V_ing) sau một số động từ (V):
Một số động từ có thể đi kèm với một động từ V_ing: like, enjoy, love, hate, stop, finish, avoid, mind, suggest...
3. Động từ khuyết thiếu: may, can, could (ôn lại chương trình lớp 7).
Unit 7:
1. The present perfect tenes:
(+) S + have/has + V2/ed + O.
(-) S + haven't/ hasn't + V2/ed + O.
(?) Have/ Has + S + V2/ed + O.
2. So sánh bằng với tính từ và danh từ: S + V + (not)as + adj + as +...
Unit 8:
1. So sánh hơn của tính từ: S + V + short adjective + er + than + noun/ pronoun.
more/ less long adjective.
2. So sánh hơn nhất của tính từ:
S + V + the short adjective + est.
S + V + the most/ least + long adjective
Unit 9: In order to; so as so (để, để mà) + V-infinitive.
Unit 10: Thể bị động (the passive voice)
Unit 11:
1. Cụm phân từ (participial phrase)
2. Would/ Do you mind if + clause?/ Would/ Do you mind + V_ing?
Unit 12: Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing.
Unit 13: Lời nói giáng tiếp (reported speech)
Unit 14:
1. Questions in reported speech.
Lưu ý 3 yếu tố về ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
Dùng If/ whether với câu Yes/ No question
2. Subject + verb + conjunctive + to + infinitive
Các liên từ bao gồm: if, whether, WH: what, when, where, how...
Các động từ thường dùng: ask, show, point, out, advise, tell, guess, remember, discover, explain, think, wonder,...
3. Subject + Verb + (not) + to + infinitive
(decide, continue, learn, love, promise, purpose, refuse, remember, try, want...)
Unit 15: Dùng với alreadyyet
Unit 16: Sequence markers: first, then, next, after this, finally...
 
Last edited by a moderator:
D

divaupdown

mình biết 1 số đây cũng cần trong lớp 8 lắm :)
Hứa , hi vọng:S + promise + S + will+ Vinf
hope
reported speech phần trên có 2 dạng rồi mình nói thêm 1 dạng là câu hỏi nữa :)
S + asked + O + if/whether + clause
Chú ý khi chuyển sang reported speech cần đổi:
now - then
here - there
this that
these - those

mình chỉ biết thế thôi :|
 
L

leave_me_alone

1. Too / Enough:
* Too:
S + tobe + too + Adj ( for O ) + to_V : Quá để làm gì
Ex: The tea is too hot for her to drink
* Enough:
S + tobe ( not ) + Adj + enough ( for O ) + to_V : Đủ / ko đủ để làm gì
Ex: He is tall enough to play volleyball
She isn't old enough to get married
2. Câu gián tiếp.
* S1 + said ( that ) + S2 + should + V
Ex: My mother said that I should go to bed early
* S1 + asked / told + O + to_V
Ex: He asked me to practice playing badminton
My father told me to learn more in Physics and Chemistry

Một số cấu trúc khác:

Neither ... nor ... : Ko ... mà cũng ko ...

P/s: Mới học đến đó :|
 
L

leave_me_alone

À! Wên~
Proud of: Tự hào về
Đâị từ phản thân: I - myself; you - yourself / yourselves; We - ourselves; They - themselves; She - herself; he - himself; it - itself.
Ngoài ra còn cấu trúc như: Can / could you help me ... ( Có cả cột ở trong sách ý )
 
Last edited by a moderator:
M

miss_kool

bạn ơi theominh thì cũng chẳng cần hệ thống công thức anh văn ra như thếnày đâu.

Tiếng anh THCS chịu khó làm bài tập là nhớ công thức ngay chứ mọi người

có cho công thức như thế này nhưng chưa chắc bạn đã nhớ hết mà áp dụng^^.Học tiếng anh luyện làm bài là chính, học lí thuyết không thôi thì chưa mang lại tác dụng gì
 
T

thjenthantrongdem_bg

S + asked + O + if/whether + clause
Chú ý khi chuyển sang reported speech cần đổi:
now - then
here - there
this that
these - those
mình chỉ biết thế thôi

bổ sung:
today-> that day
yesterday-> the day before
tomorrow-> the next day
tonight-> that night

chỉ cần nhớ từng ấy thui :D

Cho thêm một tý cấu trúc nì:
It's time sb did st ( đã đến lúc ai đó làm gì ở hiện tại )
so adj that + mệnh đề = such + a/a+adj +N + that+ mệnh đề

cấu trúc thì nhiều lém, lên mạng mà tra ;))
 
L

linhthuykieuthi

Theo mjk thì bạn cần có 1 quyển sổ tay và chú ý nghe làm bài tập là sẽ thành thạo thôi không thể thuộc ngay 1 lúc
 
Top Bottom