[tiếng anh 12]- cần thành ngữ , mong các bạn giúp đỡ

T

trangjae

THÀNH NGỮ ANH – VIỆT

1. all cats are grey in the dark (in the night) (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
2. cat in the pan (cat-in-the-pan) o  kẻ trở mặt, kẻ phản bội
3. to turn cat in the pan o  trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
4. after rain comes fair weather (sunshine) sau cơn mưa trời lại sáng
6. the cat is out the bag o  điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
7. to fight like Kilkemy cats o  giết hại lẫn nhau
8. in the room of. . . o  thay thế vào, ở vào địa vị. . .
9. no room to swing a cat o  hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
10. back and belly o  cái ăn cái mặc
 
T

trangjae

11. at the back of one's mind o  trong thâm tâm, trong đáy lòng
12. to be at the back of somebody
đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai o đuổi theo sát ai 13. to be at the back of something o  biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
14. to be on one's back o  nằm ngửa o  bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực o ốm liệt giường
15. behind one's back o  làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng
16. to break somebody's back o  bắt ai làm việc cật lực o đánh gãy sống lưng ai
17. to crouch one's back before somebody o  luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
18. to get (set) somebody's back up o  làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu
19. to get (put, set) one's back up o  nổi giận, phát cáu
20. to get to the back of something o hiểu được thực chất của vấn đề gì
21. to give (make) a back o  cúi xuống (chơi nhảy cừu)
22. to put one's back into something o  miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
23. to rob one's belly to cover one's back o  (xem) rob tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia
24. to talk throught the back of one's neck o  (xem) neck (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
25. to turn one's back upon somebody o  quay lưng lại với ai
26. with one's back against (to) the wall o  lâm vào thế cùng
27. there is something at the back of it o  trong việc này có điều gì uẩn khúc
28. to be on one's bones o  túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
29. to bred in the bones o  ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
30. what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh o  (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
 
T

trangjae

69. to take a hair of the dog that bit you o (xem) hair (tục ngữ) lấy độc trị độc
73. birds of a feather flock together o (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
75. a bird in the hand is worth two in the bush o (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng
77. bird of passage o chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
81. to kill two birds with one stone o một công đôi việc [một mũi tên trúng 2 đích]
once in blue moon năm thì mười hoạ
 
Top Bottom