Tỉ lệ chọi ! FuLL

N

nctuan

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Các trường Đại học

+Tên trường ĐH
+Mã trường
+Hồ sơ ĐKDT
+Chỉ tiêu
+Tỉ lệ “chọi”

ĐH Quốc gia Hà Nội





- ĐH Công nghệ
QHI
3.386
560
6,04

- ĐH Khoa học tự nhiên
QHT
5.178
1.060
4,88

- ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn
QHX
8.219
1.190
6,90

- ĐH Ngoại ngữ
QHF
4.405
1.200
3,67

- Khoa Kinh tế
QHE
5.026
330
15,23

- Khoa Luật
QHL
2.205
280
7,875

- Khoa Sư phạm
QHS
1.794
280
6,40

- Khoa Quốc tế
QHQ
226
500
0,45

ĐH Thái Nguyên





- ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh
DTE
6.918
600
11,53

- ĐH Kỹ thuật công nghiệp
DTK
11.115
1.700
6,53

- ĐH Nông lâm
DTN
6.225
1.240
5,02

- ĐH Sư phạm
DTS
21.483
1.960
10,96

- ĐH Y khoa
DTY
7.420
550
13,49

- Khoa Công nghệ thông tin
DTC
1.706
400
4,26

- Khoa Khoa học tự nhiên và xã hội
DTZ
1.183
600
1,97

Học viện Báo chí tuyên truyền
TGC
5.652
870
6,49

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông





- Cơ sở tại Hà Nội
BVH
3.353
600
5,58

- Cơ sở tại TPHCM
BVS
1.266
600
2,11

Học viện Hành chính quốc gia





- Cơ sở 1
HCH
2.785
490
5,68

- Cơ sở 2
HCS
2.968
480
6,18

Học viện Kỹ thuật mật mã
KMA
751
250
3

Học viện Ngân hàng
NHH
12.914
1.870
6,90

Học viện Quản lý giáo dục
HVQ
2.656
500
5,31

Học viện Quan hệ quốc tế
HQT
3.665
350
10,47

Học viện Tài chính
HTC
9.756
2.300
4,24

Học viện Y dược học cổ truyền
HYD
3.503
350
10

ĐH Bách khoa Hà Nội
BKA
12.076
3.870
3,12

ĐH Công đoàn
LDA
12.852
1.100
11,68

ĐH Công nghiệp Hà Nội
DCN
36.674
1.900
19,30

ĐH Dược Hà Nội
DKH
2.517
500
5,03

ĐH Điện lực
DDL
7.117
940
7,57

ĐH Điều dưỡng Nam Định
YDD
3.459
500
6,91

ĐH Giao thông vận tải





- Cơ sở tại Hà Nội
GHA
10.184
2.670
3,81

- Cơ sở tại TP.HCM
GSA
1.733
800
2,16

ĐH Hà Nội
NHF
6.364
1.500
4,24

ĐH Hải Phòng
THP
13.010
2.010
6,47

ĐH Hàng hải
HHA
15.176
2.690
5,64

ĐH Hồng Đức
HDT
10.670
2.370
4,50

ĐH Hùng Vương
THV
4.768
800
5,96

ĐH Kinh tế quốc dân
KHA
24.556
4.000
6,13

ĐH Kiến trúc Hà Nội
KTA
4.249
1.200
3,54

ĐH Lao động - Xã hội





- Phía Bắc
DLX
7.228
600
12,04

- Phía Nam
DLS
138
1.200
0,11

ĐH Lâm nghiệp
LNH
7.291
1.150
6,34

ĐH Luật Hà Nội
LPH
13.771
1.430
9,63

ĐH Mỏ - Địa chất
MDA
12.585
2.530
4,97

ĐH Mỹ thuật công nghiệp
MTC
2.192
350
6,26

ĐH Mỹ thuật Hà Nội
MTH
6
75
0,08

ĐH Ngoại thương

11.626
2.800
4,15

- Cơ sở 1
NTH
8.713



- Cơ sở 2
NTS
2.913



ĐH Nông nghiệp 1
NNH
47.084
2.900
16,23

ĐH Răng - Hàm - Mặt
RHM
773
100
7,73

ĐH Sân khấu - Điện ảnh
SKD
1.895
220
8,61

ĐH Sư phạm Hà Nội
SPH
13.455
2.200
6,11

ĐH Sư phạm Hà Nội 2
SP2
10.169
1.600
6,35

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
SKH
2.220
1.550
1,43

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
SKN
893
1.100
0,81

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
CKV
2.323
1.250
1,85

ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
GNT
4.284
800
5,35

ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Hà Tây
TDH
7.491
750
9,98

ĐH Tây Bắc
TTB
17.656
1.720
10,26

ĐH Thể dục thể thao 1

7.570
800
9,46

- Cơ sở 1
TDB
5.741



- Cơ sở 2
TDD
1.829



ĐH Thương mại
TMA
29.296
2.970
9,86

ĐH Thủy lợi





- Cơ sở 1
TLA
6.415
1.455
4,40

- Cơ sở 2
TLS
625
395
1,58

ĐH Văn hóa Hà Nội
VHH
6.572
800
8,21

ĐH Vinh
TDV
13.043
3.300
3,95

ĐH Xây dựng
XDA
9.681
3.100
3,12

ĐH Y Hà Nội
YHB
10.461
800
13,07

ĐH Y Hải Phòng
YPB
7.053
500
14,10

ĐH Y Thái Bình
YTB
8.799
500
17,59

ĐH Y tế công cộng
YTC
2.407
120
20,05

Viện ĐH Mở Hà Nội
MHN
17.138
2.800
6,12

ĐH dân lập Đông Đô
DDD
693
1.100
0,63

ĐH dân lập Hải Phòng
DHP
983
1.650
0,59

ĐH dân lập Lương Thế Vinh
DTV
421
1.430
0,29

ĐH dân lập Phương Đông
DPD
3.629
1.650
2,19

ĐH dân lập Thăng Long
DTL
3.174
1.300
2,44

ĐH tư thục Chu Văn An
DCA
856
750
1,14

ĐH dân lập Kinh doanh và công nghệ
DQK
21.019
2.070
10,15

ĐH tư thục FPT
FPT
69



ĐH Quốc gia TPHCM





- ĐH Bách khoa
QSB
10.433
3.500
2,98

- ĐH Khoa học tự nhiên
QST
14.098
3.440
4,09

- ĐH Khoa học xã hội và nhân văn
QSX
11.572
2.650
4,36

- ĐH Quốc tế
QSQ
2.132
500
4,26

- ĐH Công nghệ thông tin
QSC
2.455
600
4,09

- Khoa Kinh tế
QSK
8.984
1.600
5,61

ĐH Huế





- Trường ĐH Khoa học
DHT
10.733
1.540
6,96

- Trường ĐH Kinh tế
DHK
8.318
860
9,67

- Trường ĐH Nghệ thuật
DHN
1.639
220
7,45

- Trường ĐH Ngoại ngữ
DHF
3.058
680
4,49

- Trường ĐH Nông lâm
DHL
9.884
1.200
8,23

- Trường ĐH Sư phạm
DHS
12.279
1.270
9,66

- Trường ĐH Y
DHY
7.079
600
11,79

- Khoa Giáo dục thể chất
DHC
1.346
120
11,21

ĐH Đà Nẵng





- Trường ĐH Kinh tế
DDQ
15.009
1.350
11,11

- Trường ĐH Bách khoa
DDK
12.062
2.610
4,62

- Trường ĐH Ngoại ngữ
DDF
4.275
870
4,91

- Trường ĐH Sư phạm
DDS
12.368
1.450
8,52

- Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
DDP
512
320
1,6

Học viện Hàng không Việt Nam
HHK
1.217
120
10,14

ĐH An Giang
TAG
15.053
2.200
6,84

ĐH bán công Marketing
DMS
10.300
750
13,73

ĐH bán công Tôn Đức Thắng
DTT
12.300
2.850
4,31

ĐH Bạc Liêu
DBL
1.131
630
1,79

ĐH Cần Thơ
TCT
67.618
5.450
12,4

ĐH Công nghiệp TP.HCM
HUI
47.746
1.900
25,12

ĐH Đà Lạt
TDL
17.114
3.300
5,18

ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
GTS
12.590
2.120
5,93

ĐH Kiến trúc TP.HCM
KTS
9.689
1.050
9,22

ĐH Kinh tế TP.HCM
KSA
54.306
5.000
10,86

ĐH Luật TP.HCM
LPS
13.329
1.100
12,11

ĐH Mỹ thuật TP.HCM
MTS
33
120
0,27

ĐH Ngân hàng TP.HCM
NHS
11.733
1.700
6,9

ĐH Nha Trang

12.735
2.650
4,80

- Cơ sở 1
TSN
10.108



- Cơ sở 2
TSB
2.474



- Cơ sở 3
TSS
153



Nhạc viện TP.HCM
NVS
17
150
0,11

ĐH Nông lâm TP.HCM
NLS
56.286
3.840
14,65

ĐH Phú Yên
DPY
820
250
3,28

ĐH Quảng Bình
DQB
6.377
2.010
3,17

ĐH Quy Nhơn
DQN
25.856
3.500
7,38

ĐH Sư phạm Đồng Tháp
SPD
13.864
2.800
4,95

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
SPK
15.597
2.350
6,32

ĐH Sư phạm TP.HCM
SPS
28.532
2.350
12,14

ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM
STS
3.344
630
5,30

ĐH Tây Nguyên
TTN
22.142
2.150
10,29

ĐH Tiền Giang
TTG
5.980
1.725
3,46

ĐH Thể dục thể thao 2
TDS
4.114
400
10,28

ĐH Trà Vinh
DVT
4.880
1.400
3,48

ĐH Văn hóa TP.HCM
VHS
3.504
800
4,38

ĐH Y Dược Cần Thơ
YCT
9.960
420
23,71

ĐH Y Dược TP.HCM
YDS
29.332
1.100
26,66

ĐH Mở TP.HCM
MBS
27.757
3.300
8,41

Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ y tế
TYS
1.088
120
9,06

ĐH tư thục Bà Rịa - Vũng Tàu
DBV
855
1.000
0,85

ĐH dân lập Bình Dương
DBD
2.449
1.700
1,44

ĐH dân lập Cửu Long
DCL
1.583
1.700
0,93

ĐH dân lập Công nghệ Sài Gòn
DSG
761
1.500
0,5

ĐH dân lập Duy Tân
DDT
987
1.850
0,53

ĐH tư thục Hoa Sen
DTH
10.690
1.550
6,89

ĐH dân lập Hồng Bàng
DHB
3.169
2.300
1,37

ĐH dân lập Hùng Vương
DHV
1.975
1.100
1,79

ĐH tư thục Kiến trúc Đà Nẵng
KTD
780
500
1,56

ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
DKC
10.395
1.870
5,55

ĐH dân lập Lạc Hồng
DLH
8.000
1.700
4,70

ĐH dân lập Ngoại ngữ - Tin học
DNT
4.579
1.650
2,77

ĐH dân lập Phú Xuân
DPX
1.148
1.100
1,04

ĐH Quang Trung
DQT
966
1.300
0,74

ĐH Tây Đô
DTD
1.958
1.350
1,45

ĐH dân lập Văn Hiến
DVH
862
1.600
0,53

ĐH dân lập Văn Lang
DVL
3.189
2.200
1,44

ĐH dân lập Yersin Đà Lạt
DYD
638
1.200
0,53

Học viện Kỹ thuật quân sự

1.360
540
2,51

- Cơ sở 1 (Dân sự)
DQH
1.351



- Cơ sở 2 (Dân sự)
DQS
9



Học viện Quân y

780
100
7,8

- Cơ sở 1 (Dân sự)
DYH
717



- Cơ sở 2 (Dân sự)
DYS
63



Học viện Khoa học quân sự





- Cơ sở 1 (Dân sự)
DNH
418



- Cơ sở 2 (Dân sự)
DNS
4
 
H

hstanthanh

Em thi vào trường Sĩ Quan Luc Quan 2
Em muốn biết tỉ lệ chọi và điểm chuẩn năm 2006 là bao nhiêu ?
 
Last edited by a moderator:
M

mauchien2007

hstanthanh said:
em thi vao truong Si Quan Luc Quan 2
em muon biet ti le choi va diem chua cua nam 2006 la bao nhieu
Những trường thuộc khối quân sự, quốc phòng không công bố điểm thi và điểm chuẩn trên các thông tin đại chúng.
 
T

thukya1

Em muốn thi vào học viện ngân hàng cho em hỏi tí tỉ lệ chọi là bao nhiêu, điểm chuẩn là bao nhiêu ?'
 
Last edited by a moderator:
L

lequanglh

Thế không có tỉ lệ chọi từng khoa à anh ?..............................................
 
Last edited by a moderator:
M

mynguylc

Thế không có tỉ lệ chọi của từng khoa à ? Liệu có thể giúp thêm cho tỉ lệ chọi từng khoa không anh ?
 
Top Bottom