Địa 12 Thuật ngữ địa lí

B

botvit

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Thuật ngữ địa danh nước ngoài (viết tắt: ĐDNN) (foreign geographical names) vẫn được phân biệt với thuật ngữ địa danh ngoại lai (viết tắt: ĐDNL) (exonyms). ĐDNL thường có trong mỗi ngôn ngữ, do lịch sử di dân, chiến tranh xâm lược để lại. Trong tiếng Tây Ban Nha, các nhà nghiên cứu tìm ra có đến 1500 địa danh Ảrập là dấu vết thời kì xâm lược hàng mấy thế kỉ của người Ảrập trên đất Tây Ban Nha và đã biến Tây Ban Nha thành một nước đạo Hồi vào thế kỉ XIII. Từ thế kỉ XI, tiếng Ảrập đã trở thành ngôn ngữ văn hoá của Tây Ban Nha [10:174].
Ở nước ta, một số địa danh đảo, vịnh do người Pháp đặt tên còn ghi lại trên các bản đồ cũ, nay đã được đặt tên lại, chẳng hạn ở Hải Phòng có các địa danh ngoại lai như:


  • [*]Grôttơ (Les Grottes): đảo Hang
    [*]Xơmen (La Semelle): hòn Đế Giày (hay hòn Hài, hòn Guốc)
    [*]Xyca (Baie des Cycas - cây phượng vĩ): vịnh, tùng Chàng
    [*]Xtatuyetơ (Statuette): hòn Tượng Nhỏ, hòn Bụt
    [*]Fua A Sô (Baie du Four à Chaux - lò vôi): vịnh, vụng Cái Giá. Một số thuật ngữ đã được thảo luận và có kết quả

    Star-formation -- (sự) tạo thành sao, (sự) hình thành sao

    singularity -- điểm kì dị

    event horizon -- chân trời sự kiện

    Geoscientist -- nhà khoa học Trái Đất

    retrograde motion -- chuyển động nghịch, nghịch động

    Big Rip -- Vụ rách lớn, vết rách lớn

Geoscientist -- nhà khoa học Trái Đất
 
A

aqnacm

mình ko hiểu ý của topic này, spam chăng

các thuật ngữ ngành địa lý nói riêng và khoa học trái đất nói chung có đến hàng ngàn thậm chí hàng vạn đưa 1 vài ví dụ vớ vẩn lên đây làm gì :-??

có cần tớ cop cho vài trăm từ vào đây ko =))
 
B

botvit

mình ko hiểu ý của topic này, spam chăng

các thuật ngữ ngành địa lý nói riêng và khoa học trái đất nói chung có đến hàng ngàn thậm chí hàng vạn đưa 1 vài ví dụ vớ vẩn lên đây làm gì :-??

có cần tớ cop cho vài trăm từ vào đây ko =))
hah anh mới spam đấy nhá
anh có thì paste lên đây cho pic này sôi nổi đê
ahh************aa
 
A

aqnacm

vài thuật ngữ khoa học trái đất bắt đầu bằng chữ A =))


aa-lava dung nham aa, dung nham dạng xỉ
A layer tầng A, vỏ Trái Đất (70 - 90 km)
Aalenian Aalen (bậc, kỳ của Jura)
abandoned shoreline đường bờ biển cũ, đường bờ hoá thạch
abandoned valley thung lũng chết
abdomen phần đuôi (Bọ ba thuỳ)
aberration of light quang sai
abime hẽm vực (trong vùng đá vôi)
abiogenesis nguồn gốc vô sinh
abiotic phi sinh, vô sinh
~ factors nhân tố vô sinh
ablation sự tan mòn (băng hà), sự thổi mòn (do gió)
~ area vùng tan mòn; ~ cave hang tan mòn; ~ form dạng địa hình tan mòn; ~ funnel phễu tan mòn; ~ moraine băng tích tan mòn; ~ rate tốc độ tan mòn; ~ zone đới tan mòn (băng)
abrasion sự mài mòn
~ arch vòm mài mòn; ~ coast bờ biển mài mòn; ~ level mức mài mòn; ~ platform nền mài mòn; ~ shore bờ mài mòn (= retrograding shore: bờ giật lùi); ~ tableland cao nguyên mài mòn; ~ terrace thềm mài mòn; ~ rock đá bị mài mòn
abrasive bột mài
absenteeism chủ trương vắng mặt, không tham gia
absolute tuyệt đối
~ age tuổi tuyệt đối; ~ base level of denudation mực cơ sở tuyệt đối của bóc mòn; ~ drought khô hạn tuyệt đối; ~ extremes cực trị tuyệt đối; ~ geochronology địa thời tuyệt đối; ~ height ~ độ cao tuyệt đối; ~ humidity độ ẩm tuyệt đối; ~ instability tính bất ổn định tuyệt đối ~ maximum tối đa tuyệt đối; ~ minimum tối thiểu tuyệt đối; ~ plate motion chuyển động tuyệt đối của mảng; ~ stability ổn định tuyệt đối; ~ temperature nhiệt độ tuyệt đối; ~ topography of isobaric surfaces địa hình của mặt đẳng áp; ~ zero số không tuyệt đối (nhiệt độ -273,15oC); ~ viscosity ~ độ nhớt tuyệt đối.
absorbed radiation bức xạ hấp thụ
absorbed water nước hấp thụ
absorbing capacity of soils khả năng hấp thụ của đất
absorbing well giếng thu nước
absorption sự hấp thụ
~ coefficient hệ số hấp thụ; ~ spectrum ~ phổ hấp thụ; ~ tower tháp hấp thụ
 
B

botvit

vài thuật ngữ khoa học trái đất bắt đầu bằng chữ A =))


aa-lava dung nham aa, dung nham dạng xỉ
A layer tầng A, vỏ Trái Đất (70 - 90 km)
Aalenian Aalen (bậc, kỳ của Jura)
abandoned shoreline đường bờ biển cũ, đường bờ hoá thạch
abandoned valley thung lũng chết
abdomen phần đuôi (Bọ ba thuỳ)
aberration of light quang sai
abime hẽm vực (trong vùng đá vôi)
abiogenesis nguồn gốc vô sinh
abiotic phi sinh, vô sinh
~ factors nhân tố vô sinh
ablation sự tan mòn (băng hà), sự thổi mòn (do gió)
~ area vùng tan mòn; ~ cave hang tan mòn; ~ form dạng địa hình tan mòn; ~ funnel phễu tan mòn; ~ moraine băng tích tan mòn; ~ rate tốc độ tan mòn; ~ zone đới tan mòn (băng)
abrasion sự mài mòn
~ arch vòm mài mòn; ~ coast bờ biển mài mòn; ~ level mức mài mòn; ~ platform nền mài mòn; ~ shore bờ mài mòn (= retrograding shore: bờ giật lùi); ~ tableland cao nguyên mài mòn; ~ terrace thềm mài mòn; ~ rock đá bị mài mòn
abrasive bột mài
absenteeism chủ trương vắng mặt, không tham gia
absolute tuyệt đối
~ age tuổi tuyệt đối; ~ base level of denudation mực cơ sở tuyệt đối của bóc mòn; ~ drought khô hạn tuyệt đối; ~ extremes cực trị tuyệt đối; ~ geochronology địa thời tuyệt đối; ~ height ~ độ cao tuyệt đối; ~ humidity độ ẩm tuyệt đối; ~ instability tính bất ổn định tuyệt đối ~ maximum tối đa tuyệt đối; ~ minimum tối thiểu tuyệt đối; ~ plate motion chuyển động tuyệt đối của mảng; ~ stability ổn định tuyệt đối; ~ temperature nhiệt độ tuyệt đối; ~ topography of isobaric surfaces địa hình của mặt đẳng áp; ~ zero số không tuyệt đối (nhiệt độ -273,15oC); ~ viscosity ~ độ nhớt tuyệt đối.
absorbed radiation bức xạ hấp thụ
absorbed water nước hấp thụ
absorbing capacity of soils khả năng hấp thụ của đất
absorbing well giếng thu nước
absorption sự hấp thụ
~ coefficient hệ số hấp thụ; ~ spectrum ~ phổ hấp thụ; ~ tower tháp hấp thụ
ahah anh cần siêng năng posst bài thêm đấy:p
.............................
 
A

aqnacm

anh không thích post bài kiểu này, vô nghĩa vật vã chẳng cần thiết cũng chẳng để ai đọc
 
B

banhuyentrang123

xin các bác quay lại đi chứ post cái này không có hữu ích gì với mem 12 đâu cho em xin phép xoá pic này thôi bibibibi
chúc học tốt
 
Top Bottom