G
giaythuytinh176
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Thử sức Trước Kì Thi 2009
ĐỀ THI SỐ 4
( Thời gian làm bài :180 phút)
I. PHẦN CHUNGĐỀ THI SỐ 4
( Thời gian làm bài :180 phút)
Câu 1: ( 2 điểm )
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số [TEX]y = {x^3} - x.[/TEX]
2) Dựa vào đồ thị, biện luận theo [TEX]m[/TEX] số nghiệm của phương trình [TEX]{x^3} - x = {m^3} - m.[/TEX]
Câu 2: ( 2 điểm )
1) Giải phương trình [TEX]{\cos ^2}x + \cos x + {\sin ^3}x = 0.[/TEX]
2)Giải phương trình [TEX]{(3 + 2\sqrt 2 )^x} - 2{(\sqrt 2 - 1)^x} - 3 = 0.[/TEX]
Câu 3: ( 1 điểm )
Cho hình chóp tứ giác [TEX]S.ABCD[/TEX] có đáy [TEX]ABCD[/TEX] là hình thang vuông tại [TEX]A[/TEX] và [TEX]D[/TEX]. Biết [TEX]AB=AD=a[/TEX], [TEX]CD=2a[/TEX], cạnh bên [TEX]SD[/TEX] vuông góc với mặt phẳng [TEX] (ABCD)[/TEX] và [TEX]SD=a[/TEX]. Tính thể tích tứ diện [TEX]ASBC[/TEX] theo [TEX]a.[/TEX]
Câu 4: ( 1 điểm )
Cho [TEX]I = \int\limits_0^{\ln 2} {\frac{{2{e^{3x}} + {e^{2x}} - 1}}{{{e^{3x}} + {e^{2x}} - {e^x} + 1}}} dx.[/TEX] Tính [TEX]e^I.[/TEX]
Câu 5: ( 1 điểm )
Cho tam giác [TEX]ABC[/TEX]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
[TEX]P = \sqrt {\frac{{\left( {1 + {{\tan }^2}\frac{A}{2}} \right)\left( {1 + {{\tan }^2}\frac{B}{2}} \right)}}{{1 + {{\tan }^2}\frac{C}{2}}}} + \sqrt {\frac{{\left( {1 + {{\tan }^2}\frac{B}{2}} \right)\left( {1 + {{\tan }^2}\frac{C}{2}} \right)}}{{1 + {{\tan }^2}\frac{A}{2}}}} + \sqrt {\frac{{\left( {1 + {{\tan }^2}\frac{C}{2}} \right)\left( {1 + {{\tan }^2}\frac{A}{2}} \right)}}{{1 + {{\tan }^2}\frac{B}{2}}}} [/TEX]
II. PHẦN RIÊNG( Thí sinh chỉ làm một trong hai phần)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 6a: ( 2 điểm )1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ [TEX]Oxy[/TEX] cho đường tròn [TEX](C): x^2+y^2-4y-5=0.[/TEX] Hãy viết phương trình đường tròn [TEX](C')[/TEX] đối xứng với đường tròn [TEX](C)[/TEX] qua điểm [TEX]M\left( {\frac{4}{5};\frac{2}{5}} \right).[/TEX]
2) Viết phương trình tham số của đường thẳng [TEX](d)[/TEX] đi qua điểm [TEX]I(1;5;0)[/TEX] và cắt hai đường thẳng
[TEX]{\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t \\y = 4 - t \\z = - 1 + 2t \\\end{array} \right.[/TEX] và [TEX]{\Delta _2}:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{z}{{ - 3}}.[/TEX]
Câu 7a: ( 1 điểm )
Cho tập hợp [TEX]D = \left\{ {x \in |{x^4} - 13{x^2} + 36 \le 0} \right\}.[/TEX] Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số [TEX]y=x^3-3x[/TEX] trên [TEX]D.[/TEX]
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 6b: ( 2 điểm )
1) Biết elip[TEX]({E_1}):\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1[/TEX] và elip[TEX]({E_2}):\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1[/TEX] có tiêu điểm chung [TEX]F_1[/TEX] và [TEX]F_2,[/TEX] cùng đi qua điểm [TEX]M[/TEX] nằm trên đường thẳng [TEX]x-y+6=0.[/TEX] Tìm vị trí điểm [TEX]M[/TEX] để trục lớn của [TEX](E_1)[/TEX] là nhỏ nhất.
2) Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
[TEX]{d_1}:\frac{{x - 7}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 9}}{{ - 1}}[/TEX] và [TEX]{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 7t \\y = 1 + 2t \\z = 1 + 3t \\\end{array} \right..[/TEX]
Câu 7b: ( 1 điểm )
Giải phương trình [TEX]{z^3} + (1 - 2i){z^2} + (1 - i)z - 2i = 0[/TEX]
biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo.
TRẦN VĂN HẠNH ( GV trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi )
Bên http://diendan.hocmai.vn ko có File đính kèm với đau =)).
Tải về xem cho dễ.
DeThiThuSo4_2009_THTT.pdf
DeThiThuSo4_2009_THTT.doc
Last edited by a moderator: