Đây là lí thuyết về thì tương lai tiếp diễn, bạn tham khảo để có thể làm tốt các bài tập tương tự nha Cấu trúc: (+) S + will + be + V-ing
(-) S + will + not + be + V-ing
(?) Will + S + be + V-ing? Cách dùng: - Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
- Diễn tả hành động tương lai đang xảy ra thì một hành động khác xảy ra
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở tương lai
- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên thói quen hay sự sắp xếp trước
- Được dùng để hỏi một cách lịch sự về kế hoạch của ai đó trong tương lai gần Dấu hiệu nhận biết: giới từ + thời gian tương lai (at 9a.m tomorrow,..)
at this/ that time + thời gian tương lai (at this time tomorrow morning,..)
when + mệnh đề chứa động từ ở thì Hiện tại đơn (When they come tomorrow, we will be swimming in the sea)