Ngoại ngữ The present tense for the future

Bạch Dương

Học sinh chăm học
Thành viên
5 Tháng ba 2017
81
13
81
22
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

bạn nào chỉ giúp mình khi nào dùng thì hiện tại đơn cho tương lai, còn khi nào dùng thì hiện tại tiếp diễn nhé

ví dụ bài tập này, các bạn làm và giải thích dùm mình tại sao lại như vậy nhé:

Put the verb in the present tense for the future (simple present or simple progressive)

1. A: Are you free on Friday?
B: No, we're very busy now. We ____ (have) a party on Sunday.

2. A:What time _____ ( your train/leave) tomorrow?
B: Seven thirty in the morning. It____ (get) into Paris at eleven twenty-three.

3. A: What time ____ (you/finish) work tomorrow?
B: I ____ (not/go) to work tomorrow. I ___ (stay) at home.
 

Nữ Thần Mặt Trăng

Cựu Mod Toán
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
28 Tháng hai 2017
4,472
5,490
779
Hà Nội
THPT Đồng Quan
1. A: Are you free on Friday?
B: No, we're very busy now. We __ will have__ (have) a party on Sunday.
→ Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra

2. A:What time __will your train leave___ ( your train/leave) tomorrow?
→ tomorrow: dấu hiệu của thì tương lai đơn
B: Seven thirty in the morning. It__will be getting__ (get) into Paris at eleven twenty-three.
→diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

3. A: What time __will you finish__ (you/finish) work tomorrow?
B: I __won't go__ (not/go) to work tomorrow. I _will stay__ (stay) at home.
→ tomorrow: dấu hiệu của thì tương lai đơn diễn tả một hành động, 1 quyết định nhất thời ngay tại thời điểm nói
 
Top Bottom