English THPT The differences between entry and entrane

Tam1902

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng mười hai 2017
446
283
89
21
TP Hồ Chí Minh
trường Quốc tế Á Châu
Ai giúp mình phân biệt rõ sự khác nhau của entry và entrane đc không ạ?
Thanks
Entrance - danh từ, động từ - chỉ lối vào một nơi nào, chỉ việc tiến vào nơi nào, chỉ quyền, khả năng của ai để đi vào nơi nào (...) Entry - danh từ - chỉ việc đi vào một nơi nào đó, chỉ khả năng có thể đi vào nơi nào, chỉ quá trình người/vật trở thành một phần của cái gì đó (...)


Entrance (danh từ/động từ)
- Chỉ lối vào một căn phòng, tòa nhà hay khu vực nào đó.

Ví dụ:
I'll meet you at the main entrance at six o'clock.
Tôi sẽ gặp cậu ở cổng chính lúc 6 giờ.
The statue of the Little Mermaid stands at the entrance to the harbour.
Bức tượng nàng Tiên cá Nhỏ nằm ngay lối vào cảng.
- Chỉ việc đi vào/tiến vào một nơi nào đó.

Ví dụ:
Our conversation ended abruptly with the entrance of a group of reporters.
Cuộc trò chuyện của chúng tôi đột ngột kết thúc khi một nhóm nhà báo ùa vào.
His sudden entrance took everyone by surprise.
Việc anh ấy đột ngột bước vào làm tất cả mọi người ngạc nhiên.
- Chỉ quyền hay khả năng để đi vào một nơi nào đó.

Ví dụ:
Police have not yet explained how the men gained entrance to the gallery.
Cảnh sát vẫn chưa giải thích được làm sao mà những người đàn ông này lại vào bên trong bảo tàng được.
There is a £5 entrance fee.
Phí vào công là 5 Bảng Anh
- Tư cách để tham gia vào một nhóm hay tổ chức nào đó.

Ví dụ:
Kelly will take the university entrance exam this year.
Năm nay Kelly sẽ thi đại học.


- Khi Entrance là động từ nó chỉ hành động làm ai thích thú và xúc động như bị mê hoặc.

Ví dụ:
We listened to our professor, entranced.
Chúng tôi nghe mà như nuốt lấy từng lời của giáo sư.


Entry (danh từ)
- Chỉ việc đi vào một nơi nào đó

Ví dụ:
They were charged with illegal entry into the US.
Họ bị phạt vì đã vào Hoa Kỳ một cách bất hợp pháp.
- Chỉ khả năng có thể đi vào một nơi nào đó

Ví dụ:
We had to remove the lock on the door to gain entry.
Chúng tôi đã phải phá khóa ở trên cửa để có thể vào.
I'll wait for you at the entry to the park tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ đợi bạn ở cổng vào công viên.
- Chỉ quá trình một người/vật trở thành một phần của cái gì đó.

Ví dụ:
Her entry into the world of politics surprised most people.
Việc bà bước vào giới chính trị gia làm hầu hết mọi người phải ngạc nhiên.
- Chỉ một bài nằm trong một loạt bài thuộc một quyển sách, hay trên một máy tính…

Ví dụ:
Her diary entries for that month show how unhappy she was.
Những bài nhật kí của cô ấy trong tháng đó cho thấy cô ấy buồn đến thế nào.
- Chỉ việc tham gia vào một cuộc thi đấu nào đó

Ví dụ:
Entry is open to anyone over the age of 18.
Bất kì ai trên 18 tuổi đều có thể tham gia thi đấu.


Nguồn: Internet :D

Tham khảo nhé !
 
Top Bottom