Cô Thảo cũng hay đố lớp mình các thành ngữ TA, nên mình sưu tầm rất nhìu!
Các bạn thử sức nha:
1. Don’t trouble the trouble until the trouble trouble you : Lo bò trắng răng
2. Take the bull by its horns : Vào hang bắt cọp
3. Make one's hair stand on end: Dựng tóc gáy
4. The grass is always greener on the other side of the hill ( fence): Đứng núi
này trông núi nọ
5. Water off a duck's back : Nước đổ đầu vịt
6. Spare the rod, spoil the child : Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho
bùi
7. The bad workman quarrels with his tools : Vụng múa chê đất lệch
8. The rolling stone gains no moss : Nước chảy đá mòn
9. Put all the eggs in one(a) basket : được ăn cả ngã về không
10. East or west, home is best : Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà
vẫn hơn
11. Teach one's grandmother to suck the eggs : trứng khôn hơn vịt
12. Kill the goose that lays the golden eggs : Tham vàng bỏ ngãi, tham bát
bỏ mâm
13. Make hay while the sun shines : Cờ đến tay ai người ấy phất
14. There is no rose w/o a thorn : Hồng nào mà chẳng có gai/ Ớt nào mà ớt
chẳng cay
15. Seeing is believing : Trăm nghe không bằng một thấy