thành ngữ tiếng anh

H

hoangha8394

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Tiếng cũng như tiếng việt, trong ngôn ngữ sử dụng hang ngày cung có các thành ngữ mà co thể dịch sang tương ứng với một thành ngữ trong tiêng Việt. Các bạn chác cũng bít chứ. Cungf mình kham phá nhé
mình xin mở đầu nhé
Better late than never: Muộn còn hơn không
Spare the rob spoil the son: thương cho roi cho vọt ghét cho ngọt cho bùi
 
H

hawkbit

bóc tem nha ^^!
To live and work in peace and contentment : An cư lạc nghiệp
À mà bạn ơi có viết tục ngữ không ???
 
L

lan_anh_a

1. Ác giả ác báo: Curses (like chickens) come home to roost.
As the call, so the echo.
He that mischief hatches, mischief catches.
2. Đỏ như gấc : As red as beetroot.
3. Thời gian sẽ trả lời: Wait and see.
4. Càng đông càng vui: The more the merrrier.
5. Cái gì đến sẽ đến : What must be , must be.
6. Xa mặt cách lòng : Out of sight, out of mind.
7. Sông có khúc, người có lúc: Every day is not saturday.
8. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ: No bees, no honey, no work, no money.
9. Chậm mà chắc : Slow but sure.
10. Cầu được ước thấy: Talk of the devil and he is sure to appear.
 
L

lan_anh_a

11. Muộn còn hơn không: Better late than never.

12. Câm như hến: As dump as oyster.

13. Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh: When candles are out, all cats are grey.

14. Thừa sống thiếu chết: More dead than alive.

15. Ngủ say như chết: Sleep like alog/ top.

16. Nhắm mắt làm ngơ: To close one's eyes to smt.

17. Trèo cao ngã đau: Pride comes/ goes before a fall.
Pride will have a fall.

18. Nhập gia tùy tục: When is Rome, do as the Romans do.

19.Hay thay đổi như thời tiết: As changeable as the weather.

20. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời: Every dog has its/ his day.

21. Ăn như mỏ khoét: Eat like a horse.
 
Top Bottom