thành ngữ tiếng anh

W

witch_hunter

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

on the double: gấp rút, nhanh, khẩn trương
blow one`s top: nổi nóng, phát điên
louse up: làm lẫn , làm hỏng, sai lạc
be rained out: hoãn lại, đình lại
have something going for oneself: đạt được nguyện ước
lose one`s touch: thất bại
go off the deep end: làm ẩu, đánh liều
be with someone: thông cảm, hiểu đk người nào
ease someone out: cho nghỉ
give one a break: tha thứ, bỏ qua lỗi lầm
be one`s bag: sở thích, sở trường
fix someone up: xếp đặt
get lost: trốn tránh, bỏ đi nơi khác
front for: thay mặt, đại diện
kick a habit: từ bỏ một thói quen, tập tục
be looking up; cải thiện, cải tiến, có tiến bộ
say nothing of: ko kể đến, nói đến
get into the swing of things: thích nghi, làm quen với hoàn cảnh
stick around: ở lại
pin something on one: đổ trách nhiệm cho ai
pick up the tab; chiêu đãi, trả tiền cho ai
let something slide: buông trôi, bỏ lỡ
have a voice in: chia, góp phần , tham gia
get even with: phục thù, rửa nhục
waste one`s breath: phí sức, tốn hơi vô ích
make room for: dọn chỗ cho, kiếm chỗ cho
have two strikes against oneself: tiến thoái lưỡng nan
clay up to: nịnh bợ, tâng bốc
make something talk: thông thạo, điêu luyện
clue one thing: cung cấp tin tức cho ai
pull one`s weight: làm tròn công việc, trách nhiệm
be a steal: mua rẻ, món hời
get a better of: thắng lợi
beat about the bush: nói tránh, nói quanh co
cover for: đảm nhiệm
go to town: công việc trôi chảy, thành công
get a rise out of one: chọc tức, khiêu khích
goof off: bỏ bê công việc
come off it: nói năng từ tốn
do one`s thing: làm theo ước nguyện của ai
fringe benefit: trợ cấp, phụ cấp
be had: bị lừa đảo, gian lận
be named after: được đặt tên theo (người khác)
keep in touch with: liên lạc, giao tiếp
be well off: gieuf có
hold good: duy trì, giữ hiệu lực
all the same: dù sao cũng thế, đằng nào cũng vậy
tell one from the other: phân biệt
run on errands: làm việc vặt
see someone off: đưa tiễn, tiễn biệt
make faces: nhăn nhó, nhăn mặt
drop someone a line: viết lại cho ai vài dòng
look down upon: khinh bỉ, khinh miệt
give birth to: sinh ra
go in for: hâm mộ, ái mộ
make the best of: tận dụng
run out of: hết sạch, cạn kiệt
in the long run: về sau này, sau cùng
take something up with: thảo luận, tham khảo
have one`s own way: làm theo ý mình
as a matter of fact: thật ra là
once and for all: một lần sau cùng, một lần cuối
look after: chăm sóc, trông nom
all at once: đột nhiên, tự nhiên
keep track of: theo dõi, ghi nhớ
off and on: thỉnh thoảng, đôi khi
be up to someone: tùy thuộc vào ai
get rid of: loại trừ, đuổi đi, vứt đi
make believe: giả vờ
once in a while: thỉnh thoảng, ít khi
by the way: nhân tiện, tiện thể
make friends: kết bạn
have time off: rảnh rỗi, ko phải làm việc
all of a sudden: bất ngờ, bất thình lình
right away: ngay lập tức
as usual: như mọi khi, như thường lệ
call on: viếng thăm
step by step; dần dần, từ từ
all day long: suốt ngày
take part; tham gia
take turns: thay phiên, luân phiên
over and over: lặp đi lặp lại
be in charge of: chịu trách nhiệm, đảm đương
keep up with: giữ, theo kịp ai
have what it takes: có khả năng làm j
live in: đi ở, làm thuê
make waves: phá rối, cản trở, gây biến động
get out of line: cãi lời, ko tuân theo ai
dish something out: biện bạch, tâng bốc
land on one`s feet: đứng vững, chống chọi đk
go through channels: gửi (khiếu nại), theo hệ thống
put together: lắp ráp, hợp lại với nhau
walk away with: thắng dễ dàng
stand someone in good stead: hữu ích cho ai
take the bull by the horns: ko màng nguy hiểm
throw cold water on; làm nản chí
stand out a mile: rõ ràng
hit the nail on the head: đoán trúng
pull string: luồn cúi, nịnh bợ
see eye to eye: hoàn toàn đồng ý
live from hand to mouth: sống chật vật
in one ear and out the other: bỏ ngoài tai
in black and white: giấy trắng mực đen
rain cats and dogs: mưa xối xả
out of the blue: đột ngột
keep an eye on: giám sát, trông chừng
give up the ghost: chết
go bananas: hành động điên rồ, quá khích
fall on deaf ears: phớt đi, lờ đi
get in hot water: gặp rắc rối, trục trặc
hard and fast rules: nguyên tắc chặt chẽ, cứng nhắc
build castles in the air: mơ mộng hão huyền, viển vông
fly off at a tangent: đổi ý đột ngột
fall on one`s feet: khắc phục đk khó khăn, trở ngại
sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
once in blue moon: hiếm khi
kill the goose that laid the golden egg: mất cả chì lẫn chài
turn up one`s nose: tỏ vẻ khinh bỉ
thick in heap: đần độn, ngu ngốc
like water off a duck`s back: nước đổ đầu vịt
dirt cheap: rẻ như bèo
crocodile tears: nước mắt cá sấu
blow one`s trumpet: khoa trương, khoác lác
an eye for an eye: sự trả thù, trả đũa
cut the ground from under someone`s feet: đẩy vào thế bất lợi
go off one`s head: nổi điên, phát khùng, cáu gắt
fish in troubled waters: thừa cơ, đục nước béo cò
pay through the nose; trả giá cắt cổ, vung tay quá trán
runaway success: thành công nhanh chóng và rực rỡ
stuck up: ngạo nghễ, tự kiêu
wear one`s heart on one`s sleeve: bộc tuệch, bộc toạc
put one`s best foot forward: gây ấn tượng tốt đẹp
have at one`s fingertips: hiểu như lòng bàn tay
pick someone`s brain: tham khảo ý kiến của ai
let the cat out the bag: làm lộ, tiết lộ bí mật
high and dry: đơn độc, thân cô thế cô
wet blanket: người nản chí
skeleton in the cupboard: việc xấu xa phải giấu giếm
bring one to one`s senses: làm cho tỉnh ngộ, làm sáng mắt ra
have a go at: cố gắng
face the music: chịu phạt
down to earth: thực tế
eat one`s words: rút lại lời nói
eat one`s heart out: ngậm đắng nuốt cay, đau khổ
caught on the wrong foot: bắt quả tang
fell in one`s bones: thấy chắc chắn
go by the book: áp dụng đúng nguyên tắc, tuân thủ hướng dẫn
send one packing: tống cổ, đuổi đi
show a clean pair of heels: chạy vắt chân lên cổ
mind one`s own business: đừng xen vào việc của người khác
wash one`s dirty linen in public: vạch áo cho người xem lưng
by leaps and bounds: nhanh chóng
 
0

0973573959thuy

thanh ngu tieng anh

One good turn deserves another : O hien gap lanh
The more , the merrier : Khong co lua sao co khoi
Play to win ! : Quyet chien quyet thang
Walls have ears : Tai vach , mach rung
Tit for Tat : An mieng tra mieng
...
%%-%%-%%-
 
Top Bottom