TEST 1 ENGLISH 7

Trang Hà Alice

Học sinh
Thành viên
21 Tháng hai 2019
153
44
36
17
Phú Thọ
THCS Lâm Thao

Attachments

  • TEST 1.doc
    33 KB · Đọc: 43

jehinguyen

Cựu TMod Tiếng Anh
Thành viên
9 Tháng năm 2019
1,659
4,754
496
19
Hà Tĩnh
THCS Xuân Diệu
III.
8. were typed.
11. was living
13. was doing - came.
15. be turned
IV.
3 không có từ hả bạn?
10. invitations
V.
1. Bỏ often nha, do used to V là chỉ hành động gì từng là thói quen trong quá khứ, thay thế được nghĩa của often rồi ^^
5. ... to make ...
7. It is ten years since he last came back to his hometown.
10. ..prefer watching...to going... - Chú ý cấu trúc là prefer Ving to Ving nha bạn :D
VI.
1 was getting => got
4. was dropping => dropped
5. frequent => frequently
6. falling => fall - let sb/sth Vbare
8. my => a .
9. to watch => watching. - enjoy Ving
10. fashion => fashionable. - Để ý sau động từ to be cần 1 tính từ, mà fashion là danh từ.
*Ở câu 13 bài III với câu 4 bài VI bạn chú ý một cấu trúc, ở chỗ mình gọi đó là câu xen vào. Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong thời gian ngắn, ta gọi hành động đang diễn ra là HĐ dài, hành động kia là HĐ xen vào và chia HĐ dài thì QKTD, chia HĐ xen vào thì QĐK. Cho câu 13 làm VD, ở trong TH đó có thể thấy hành động làm bài tập là hành động xảy ra trong thời gian dài, rồi sau đó bạn tôi mới tới chơi thì hành động làm BT là hành động dài, còn tới chơi là hành động xen vào [xen vào hành động học bài ấy]. Khi làm bài dạng này bạn cố xác định rõ hành động nào là HĐ kéo dài, HĐ nào là HĐ xen vào nha ^^ Còn có 1 vài trường hợp nữa nhưng trong bài của bạn có dạng này nên mình đề cập tới xíu, mong bạn không phiền ^^
Có gì chưa hiểu hỏi lại mình nha, chúc bạn học tốt :D
 

Trang Hà Alice

Học sinh
Thành viên
21 Tháng hai 2019
153
44
36
17
Phú Thọ
THCS Lâm Thao
III.
8. were typed.
11. was living
13. was doing - came.
15. be turned
IV.
3 không có từ hả bạn?
10. invitations
V.
1. Bỏ often nha, do used to V là chỉ hành động gì từng là thói quen trong quá khứ, thay thế được nghĩa của often rồi ^^
5. ... to make ...
7. It is ten years since he last came back to his hometown.
10. ..prefer watching...to going... - Chú ý cấu trúc là prefer Ving to Ving nha bạn :D
VI.
1 was getting => got
4. was dropping => dropped
5. frequent => frequently
6. falling => fall - let sb/sth Vbare
8. my => a .
9. to watch => watching. - enjoy Ving
10. fashion => fashionable. - Để ý sau động từ to be cần 1 tính từ, mà fashion là danh từ.
*Ở câu 13 bài III với câu 4 bài VI bạn chú ý một cấu trúc, ở chỗ mình gọi đó là câu xen vào. Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong thời gian ngắn, ta gọi hành động đang diễn ra là HĐ dài, hành động kia là HĐ xen vào và chia HĐ dài thì QKTD, chia HĐ xen vào thì QĐK. Cho câu 13 làm VD, ở trong TH đó có thể thấy hành động làm bài tập là hành động xảy ra trong thời gian dài, rồi sau đó bạn tôi mới tới chơi thì hành động làm BT là hành động dài, còn tới chơi là hành động xen vào [xen vào hành động học bài ấy]. Khi làm bài dạng này bạn cố xác định rõ hành động nào là HĐ kéo dài, HĐ nào là HĐ xen vào nha ^^ Còn có 1 vài trường hợp nữa nhưng trong bài của bạn có dạng này nên mình đề cập tới xíu, mong bạn không phiền ^^
Có gì chưa hiểu hỏi lại mình nha, chúc bạn học tốt :D
Cho em hỏi ở câu số 9 của bài số VI ạ, em đã từng nghe cô giảng hình như là sau like,love,enjoy,.. cx có thể là to V mà ạ?
 

Only Normal

Bá tước Halloween|Cựu TMod Toán
HV CLB Hóa học vui
Thành viên
5 Tháng hai 2020
2,722
4,777
506
Hà Nội
THCS Quang Minh
Cho em hỏi ở câu số 9 của bài số VI ạ, em đã từng nghe cô giảng hình như là sau like,love,enjoy,.. cx có thể là to V mà ạ?
Hình như cô bạn bị giảng bài sai , hoặc bạn nghe nhầm :
Sau like,love,enjoy ,.......................+ V ing
 

Trang Hà Alice

Học sinh
Thành viên
21 Tháng hai 2019
153
44
36
17
Phú Thọ
THCS Lâm Thao
III.
8. were typed.
11. was living
13. was doing - came.
15. be turned
IV.
3 không có từ hả bạn?
10. invitations
V.
1. Bỏ often nha, do used to V là chỉ hành động gì từng là thói quen trong quá khứ, thay thế được nghĩa của often rồi ^^
5. ... to make ...
7. It is ten years since he last came back to his hometown.
10. ..prefer watching...to going... - Chú ý cấu trúc là prefer Ving to Ving nha bạn :D
VI.
1 was getting => got
4. was dropping => dropped
5. frequent => frequently
6. falling => fall - let sb/sth Vbare
8. my => a .
9. to watch => watching. - enjoy Ving
10. fashion => fashionable. - Để ý sau động từ to be cần 1 tính từ, mà fashion là danh từ.
*Ở câu 13 bài III với câu 4 bài VI bạn chú ý một cấu trúc, ở chỗ mình gọi đó là câu xen vào. Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong thời gian ngắn, ta gọi hành động đang diễn ra là HĐ dài, hành động kia là HĐ xen vào và chia HĐ dài thì QKTD, chia HĐ xen vào thì QĐK. Cho câu 13 làm VD, ở trong TH đó có thể thấy hành động làm bài tập là hành động xảy ra trong thời gian dài, rồi sau đó bạn tôi mới tới chơi thì hành động làm BT là hành động dài, còn tới chơi là hành động xen vào [xen vào hành động học bài ấy]. Khi làm bài dạng này bạn cố xác định rõ hành động nào là HĐ kéo dài, HĐ nào là HĐ xen vào nha ^^ Còn có 1 vài trường hợp nữa nhưng trong bài của bạn có dạng này nên mình đề cập tới xíu, mong bạn không phiền ^^
Có gì chưa hiểu hỏi lại mình nha, chúc bạn học tốt :D
Câu 3 bài IV là từ head ạ, vậy đáp án câu này là như thế nào ạ
 
  • Like
Reactions: Only Normal

jehinguyen

Cựu TMod Tiếng Anh
Thành viên
9 Tháng năm 2019
1,659
4,754
496
19
Hà Tĩnh
THCS Xuân Diệu
Câu 3 bài IV là từ head ạ, vậy đáp án câu này là như thế nào ạ
headache : cơn đau đầu nhé bạn ^^
Cho em hỏi ở câu số 9 của bài số VI ạ, em đã từng nghe cô giảng hình như là sau like,love,enjoy,.. cx có thể là to V mà ạ?
love, like, hate có thể cộng to V [còn phải xét trường hợp đã] nhưng enjoying thì phải đi với Ving nha bạn :D
 
Top Bottom