tếng anh 8

K

kieuoanh2009

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

các bạn giúp mình làm một số bài sau nhe':
I. Combine each of the following pairs of sentences into one sentence.
Using (not) adjective + enough + (for-object) + to infinitive
1. He isn’t tall. He can not play volleyball.
__________________________________________________________________
2. Mr Brown is rich. He can buy a new car.
__________________________________________________________________
3. The weather is warm. We can go out.
__________________________________________________________________
4. This bag isn’t big. You can’t put this cassette into it
__________________________________________________________________
II. Use the correct form or tense of the verbs in brackets.
1.The sun (set) …………in the West. The earth (circle) ……………..the Sun once every 365days.
2.They (often build) ………… hotels, but this year they (build) ………………… hospitals. My friends (be)………… students two days ago.
3.The children (play)………………………..………. in the park at the moment.
4.…………………….you (go)………………………….. to school tomorrow?
5.My mother (cook) ……………a meal now. She ( cook)……………… everyday
6.- What…………..your mother (do)……………………..next week?
- She (make)………………………a dress
7.They (build) …………………………a house by June last year.
8.I (give) …………………………him your message two days ago.
9.I (meet) …………………………Jane next week.
10. What…………your mother (do) ……last week ? - She (make)…………………a dress.
11. The students (not go ) …………………………on a trip last week.
12. they ( buy) ……………………… a new house last year.
13. She (visit) …………………… her friends last night.
III.Viết lại câu sau sao nghĩa không đổi:
It rained for an hour (use simple past with "start'')
 
B

baotrana1

các bạn giúp mình làm một số bài sau nhe':
I. Combine each of the following pairs of sentences into one sentence.
Using (not) adjective + enough + (for-object) + to infinitive
1. He isn’t tall. He can not play volleyball.
->He isn't tall enough to play volleyball _________________________________________________________________
2. Mr Brown is rich. He can buy a new car.
-> Mr Brown is rich enough to buy a car __________________________________________________________________
3. The weather is warm. We can go out.
_-> The weather is warm enough for us to go out
_________________________________________________________________

4. This bag isn’t big. You can’t put this cassette into it
-> This bag isn't big enough for you to put this cassette into __________________________________________________________________
II. Use the correct form or tense of the verbs in brackets.
1.The sun (set) …sets………in the West. The earth (circle) …circles…………..the Sun once every 365days.
2.They (often build) often build………… hotels, but this year they (build) …build…………… hospitals. My friends (be)……was…… students two days ago.
3.The children (play)………………is playing………..………. in the park at the momen
4.…Will…………….you (go)……………go…………….. to school tomorrow?
5.My mother (cook) is cooling……………a meal now. She ( cook)……cooks………… everyday
6.- What…will………..your mother (do)……do………………..next week?
- She (make)…will make……………………a dress
7.They (build) …built………………………a house by June last year.
8.I (give) ……gave……………………him your message two days ago.
9.I (meet) …………will meet……………Jane next week.
10. What…did………your mother (do) …do…last week ? - She (make) made……………a dress.
11. The students (not go ) …didn't do………………………on a trip last week.
12. they ( buy) ……bought………………… a new house last year.
13. She (visit) …………visited………… her
friendslast night.

~ Có vài câu mình làm sai đếy bạn ;))
 
Last edited by a moderator:
M

miss_kool

2.They (often build) often build………… hotels, but this year they (build) …build…………… hospitals.


often buid_are buiding ( dùng HTHD diễn tả hành động manh tính chất tam thời )

6.- What ……..your mother (do)……do………………..next week?
- She (make)…will make……………………a dress



is-going to do-is going to make ( Dùng near future diễn tả hd sẽ xảy ra theodu định)

9.I (meet) …………met……………Jane next week.
am going to meet
 
S

sunflower_cb

Nhiều lúc đọc câu lên rồi mà không biết nên dùng tương lai đơn hay tương lai gần nữa.
Như câu 9 ý, nếu xét trong trường hợp nào đó cũng có thể dùng will meet.
 
F

flora_quynh_anh

Nhiều lúc đọc câu lên rồi mà không biết nên dùng tương lai đơn hay tương lai gần nữa.
Như câu 9 ý, nếu xét trong trường hợp nào đó cũng có thể dùng will meet.

Dịch nghĩa, nếu là có dự định từ trước rồi hoặc điều đó chắc chắn xảy ra thì dùng "be going to V", chưa có dự định từ trước thì dùng "will V". Em chỉ bít vậy thui!
 
F

flora_quynh_anh

Ừk. Nhưng nhiều lúc đọc rồi mà không thể xác định được mới khổ

Future simple

1. Form
S + will + V
Có thể dùng shall nếu chủ ngữ là I hoặc we
2. Use
- Quyết định mới có từ thời điểm nói
eg: Helen, we have no bread left. ~ Ok, mum! I'll buy some bread.
- Dự đoán (chung chung)
eg: The weather will be vẻy hot next week.

Near future
1. Form
S + am/is/are + going to + V
2. Use
- Ý định đã có từ trước thời điểm nói
eg: Hi Helen. Are you going shopping? ~ Yes, Ann. I'm going to buy some bread.
- Dự đoán (Sắp xảy ra, có dấu hiệu ở hiện tại)
eg: Look at the black clouds! It's going to rain.
 
Top Bottom