tên các món ăn việt

T

thanhvipbs

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .

·Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
·Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .
·
Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:

·
Bánh cuốn : stuffed pancake

·
Bánh dầy : round sticky rice cake

·
Bánh tráng : girdle-cake

·
Bánh tôm : shrimp in batter

·
Bánh cốm : young rice cake

·
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

·
Bánh đậu : soya cake

·
Bánh bao : steamed wheat flour cake

·
Bánh xèo : pancako

·
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

·
Bào ngư : Abalone

·
Bún : rice noodles

·
Bún ốc : Snail rice noodles

·
Bún bò : beef rice noodles

·
Bún chả : Kebab rice noodles

·
Cá kho : Fish cooked with sauce

·
Chả : Pork-pie

·
Chả cá : Grilled fish

·
Bún cua : Crab rice noodles

·
Canh chua : Sweet and sour fish broth

·
Chè : Sweet gruel

·
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

·
Đậu phụ : Soya cheese

·
Gỏi : Raw fish and vegetables

·
Lạp xưởng : Chinese sausage

·
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

·
Miến gà : Soya noodles with chicken

·
Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :

·
Kho : cook with sauce

·
Nướng : grill

·
Quay : roast

·
Rán ,chiên : fry

·
Sào ,áp chảo : Saute

·
Hầm, ninh : stew

·
Hấp : steam

·
Phở bò : Rice noodle soup with beef

·
Xôi : Steamed sticky rice

·
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
 
V

vision_96

Bạn ơi hình như tên nước mắm trong Tiếng Anh là fish sauce mà
mình cũng biết tên vài món ăn khác nữa
Fresh water-crab soup canh cua
Salted Aubergine cá muối
salted vegetable dưa góp
Sweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọt
Boiled chicken thit gà luộc
Stewed pork with caramel thitj kho tàu
Boiled bind weed rau muống luộc
Fried Soya Cheese đậu rán
Soya sauce tương
Fish sauce nước mắm
lime water bánh đúc (do you know ?)
Fried rolls,Stuffed pancake Nem
Sweet and sour salad Nộm
Grilled cuttle fish Mực nướng
Rice noodle soup with done beef phở bò chín
Rice noodle soup with half done beef phở bò tái
Rice gruel with fish cháo cá
Rice gruel with eel cháo lươn
Rice gruel Cháo
Roasted sesame seeds and salf Muối vừng
Sayte bean sprout Giá xào

rau củ

basil rau quế
lemon grass cây xả
thai basil húng quế
coriander rau ngò,ngò rí
peppermint húng cây,rau bạc hà
spearmint húng lủi
houttnynia cordata giấp cá/diếp cá
perilla tía tô
dill thì là
custard apple bình bát
langsat bòn bon
canistel trái trứng gà
chayote su su
eggplant cà,cà tím
daikon củ cải trắng
water spinach rau muống
bitter melon khổ qua
 
M

madcookie

Bạn ơi hình như tên nước mắm trong Tiếng Anh là fish sauce mà
mình cũng biết tên vài món ăn khác nữa
Fresh water-crab soup canh cua
Salted Aubergine cá muối
salted vegetable dưa góp
Sweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọt
Boiled chicken thit gà luộc
Stewed pork with caramel thitj kho tàu
Boiled bind weed rau muống luộc
Fried Soya Cheese đậu rán
Soya sauce tương
Fish sauce nước mắm
lime water bánh đúc (do you know ?)
Fried rolls,Stuffed pancake Nem
Sweet and sour salad Nộm
Grilled cuttle fish Mực nướng
Rice noodle soup with done beef phở bò chín
Rice noodle soup with half done beef phở bò tái
Rice gruel with fish cháo cá (tớ thấy đôi khi người ta dùng Porridge nữa đó bạn)
Rice gruel with eel cháo lươn
Rice gruel Cháo
Roasted sesame seeds and salf Muối vừng
Sayte bean sprout Giá xào

rau củ

basil rau quế
lemon grass cây xả
thai basil húng quế
coriander rau ngò,ngò rí
peppermint húng cây,rau bạc hà
spearmint húng lủi
houttnynia cordata giấp cá/diếp cá đây là tên khoa học, hổng có ma nào gọi như vầy cả, tên thông dụng tiếng anh là Lizard Tail hay Chameleon Plant. (see wiki)
perilla tía tô
dill thì là
custard apple bình bát theo tớ biết thì custard apple là mãng cầu/quả na
langsat bòn bon
canistel trái trứng gà
chayote su su
eggplant cà,cà tím
daikon củ cải trắng còn được gọi là white radish
water spinach rau muống còn được gọi là Kang Kong
bitter melon khổ qua còn được gọi là bitter gourd


Một số rau rến củ quả khác mà tớ biết:

Guava: Ổi
Amberella/java plum: cóc
Wax apple/bell apple: mận
Star fruit/carambola: khế
Tamarind: me
Rambutan: chôm chôm
Durian: sầu riêng
Mangosteen: măng cụt
Dragon fruit: thanh long
Pomelo: bưởi
Soursop: mãng cầu ta/mãng cầu gai
Fig: quả sung
Sapote: xa-bô-chê
Capsicum/Sweet pepper: Ớt chuông/ớt đà lạt
Persimmon: quả hồng
winter melon: bí xanh
Okra: đậu bắp
Elephant ear: bạc hà (loại để nấu canh chua, ko phải mint)
Bamboo shoot: măng (tre)
Asparagus: măng tây
Winged bean/Asparagus pea: đậu rồng
Artichoke: a-ti-sô
Cashew: đào lộn hột
cashew nut: hạt điều
sugar cane: mía
rosemary: hương thảo
parsley: mùi tây
Rice paddy herb: rau om (ôm?)
salad pepperomia/pepper elder/rat-ear: rau càng cua

Coriander: ngò
Culantro/Mexican Coriander/Vietnamese Coriander: ngò gai
thyme: cỏ xạ hương
Vietnamese mint/cilantro: rau răm :D
spring onion: hành lá
chive: hẹ
red onion: hành tím :eek:
Taro: khoai môn
Water yam/Purple yam: khoai mỡ
Ginger: gừng
Tumeric: nghệ
cumin: thìa là
Star anise: hoa hồi (để nấu phở, bò kho)
Bay leaf: lá cà ri




 
Last edited by a moderator:
S

starfish_blue_sea

quả là hay!
vốn TA của em hạn hẹp nên em chỉ xin bổ sung thêm 1 từ
blood pudding: tiết canh
 
M

mihiro

blood pudding: tiết canh

(Trông có vẻ hơi ghê nhỉ :|)
Mình xin thêm 1 số ^^:
- Garlic-cheese bread: bánh mì phô mai tỏi
- Vegetarian: thức ăn chay
- Taco: bánh thịt chiên dòn (Mexico)
- Seekh kabab: Thịt trộn tẩm ớt nướng
- Roast chicken: gà quay
- Won ton soup: hoành thánh
- Chicken in gravy: món gà sốt chua cay
- Fried fish-meal: cá tẩm bột chiên
- Red-lobster meal: tôm hùm hấp
- Grilled meat: thịt xiên nướng
- Grilled chicken: gà xiên nướng
- Omelette: trứng ốp lết
 
T

thuyhoa17

À, tớ có món này : món nem ----> tiếng anh là nem:D
cho tớ hỏi một tí nhé các bạn: bánh chưng trong tiếng anh ko phải là banh chung sao.
 
M

mihiro

cho tớ hỏi một tí nhé các bạn: bánh chưng trong tiếng anh ko phải là banh chung sao.
mình nghĩ là ko, bạn à, bánh chưng dc dịch wa tiếng anh theo nghĩa sau:
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Mình giải thích, stuffed dc bik đến là chất liệu, vật liệu (theo noun); sticky là dính; và rice cake ai cũng bik là loại bánh làm từ gạo, và nếu gộp lại: loại bánh dc làm từ chất liệu gạo và rất dính (có tính chất của thứ bánh đó)
 
Z

z0rr0

Mình đóng góp thêm 2 từ nữa nè:

jack fruit: mít
spring rolls: chả giò


(nếu có bạn nào post ở trên rồi thì cho mình xin lỗi nha, vì khuya rồi nên mắt mình kèm nhèm nhìn hổng rõ ^^!)
 
T

trinhxu_250395

wow! Các bạn giỏi thiệt! Thanks mọi người nhiều nha! Công nhận từ vựng nhiều dễ sợ,đọc te tua xịt khói luôn mới hết! hihi

Rất vui được làm quen!
 
V

vomanhduy

Tết---------> Tet
Phở--------->Pho
Hầu hết những món ăn đặc trưng ở Việt Nam là do người nước ngoài khi đến Việt Nam tự nghĩ ra thôi.
 
K

kanghasoo

Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .

·Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
·Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .
·
Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:

·
Bánh cuốn : stuffed pancake

·
Bánh dầy : round sticky rice cake

·
Bánh tráng : girdle-cake

·
Bánh tôm : shrimp in batter

·
Bánh cốm : young rice cake

·
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

·
Bánh đậu : soya cake

·
Bánh bao : steamed wheat flour cake

·
Bánh xèo : pancako

·
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

·
Bào ngư : Abalone

·
Bún : rice noodles

·
Bún ốc : Snail rice noodles

·
Bún bò : beef rice noodles

·
Bún chả : Kebab rice noodles

·
Cá kho : Fish cooked with sauce

·
Chả : Pork-pie

·
Chả cá : Grilled fish

·
Bún cua : Crab rice noodles

·
Canh chua : Sweet and sour fish broth

·
Chè : Sweet gruel

·
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

·
Đậu phụ : Soya cheese

·
Gỏi : Raw fish and vegetables

·
Lạp xưởng : Chinese sausage

·
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

·
Miến gà : Soya noodles with chicken

·
Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :

·
Kho : cook with sauce

·
Nướng : grill

·
Quay : roast

·
Rán ,chiên : fry

·
Sào ,áp chảo : Saute

·
Hầm, ninh : stew

·
Hấp : steam

·
Phở bò : Rice noodle soup with beef

·
Xôi : Steamed sticky rice

·
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

theo mình thì
Từ nước mắm là do người Việt dựa vào thành phần để gọi tên. Nhưng tóm lại thì nước mắm là thứ nước dung dịch dùng để chấm và dùng trong hầu hết các bữa ăn, cho món ăn đậm hơn dễ ăn hơn. Ở nước ngoài người ta gọi Nước mắm là sauce ( nước sốt, nước chấm, gia vị .....)
 
D

depzaiqua

mình có đóng góp
mì tôm sống: live shrimp pasta
cá chép om dưa: braised pickled carp
chả cá lã vọng: Cha La Vong fish
cá chép nướng: baked carp
tôm nướng xiên rau: shrimp skewer vegetables
ai thấy hay thì nhớ bấm cảm ơn nhé
 
D

depzaiqua

phở bò: beef noodle
tết: New Year
từ này là do mình tự nghĩ ra nghĩa để dịch nếu bạn nào có thể dịch hay hơn thì xin mời bạn đó
 
H

ha97bn

cac ban hoc sieu the
minh dong gop mot it ne
magoes:xoài
cho minh hỏi từ kave nghĩa là j???????????
.............
tui hong biet
cac pan ke ten nhung loai đồ vật trong nhà bằng tiếng anh đi
eg:
computer: may tính
television:tivi
hat: mũ
cap: mũ lưỡi trai
chair:ghế bành
table: bàn
bike: xe đạp
car:ô tô
sandal: co phai la dep ko????
door : cửa
window: cửa sổ
...............
các bạn kể tiếp giúp mình nha!!!!
thanks các bạn trước!
:)
 
C

cuppycuppycup

hầu hết những món VN được dịch qua TA cũng chỉ là một cách mô tả về loại bánh đó thôi, ko thể gọi đó là "tên tiếng anh" của nó được.
Nhập gia thì phải tùy tục chứ, tên thế nào thì cứ gọi nó như thế.

Bạn nghĩ sao nếu chúng ta gọi món pizza nổi tiếng với "tên tiếng việt" là "loại bánh dẹt dẹt vs rất nhiều gia vị bên trên " ? ;))

Khi sang nước ngoài, đến tên cúng cơm của bạn người ngoại quốc, nếu cần, cũng vẫn gọi bt, thì sao lại đi thay đổi tên những món truyền thống từ ngàn đời của dân tộc như thế?
 
T

tomandjerry789

theo mình thì
Từ nước mắm là do người Việt dựa vào thành phần để gọi tên. Nhưng tóm lại thì nước mắm là thứ nước dung dịch dùng để chấm và dùng trong hầu hết các bữa ăn, cho món ăn đậm hơn dễ ăn hơn. Ở nước ngoài người ta gọi Nước mắm là sauce ( nước sốt, nước chấm, gia vị .....)
Theo em biết thì nước mắm gọi là fish sauce.
Mấy từ kia thì mấy anh chị nói hết rùi. :M020:
 
N

ntkhanhvy

các bạn thật là hay,mình phải nạp thêm nhiều từ vựng nữa mới mong bắt kịp mấy bạn
 
S

starfish_blue_sea

hầu hết những món VN được dịch qua TA cũng chỉ là một cách mô tả về loại bánh đó thôi, ko thể gọi đó là "tên tiếng anh" của nó được.
Nhập gia thì phải tùy tục chứ, tên thế nào thì cứ gọi nó như thế.

Bạn nghĩ sao nếu chúng ta gọi món pizza nổi tiếng với "tên tiếng việt" là "loại bánh dẹt dẹt vs rất nhiều gia vị bên trên " ? ;))

Khi sang nước ngoài, đến tên cúng cơm của bạn người ngoại quốc, nếu cần, cũng vẫn gọi bt, thì sao lại đi thay đổi tên những món truyền thống từ ngàn đời của dân tộc như thế?


nhỡ đâu mình nói " banh day" người ngoại quốc có khi lại chẳng hiểu banh day là cái gì ấy chứ=))
việc tên tuổi này chỉ nên dùng khi nói với ng` ngoại quốc chưa ăn bao h thôi;))
cũng không tới nỗi tiêu cực như bạn nghĩ đâu :D
 
Top Bottom