L
lonton_lungtung
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Cấu trúc thông dụng Tiếng Anh phổ thông
a. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)2. e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
a. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
3. e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
a. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
4. e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
a. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
5. e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
a. Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
6. e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
a. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...)
7. e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
a. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)
8. e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
a. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
9. e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
a. S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)
10. e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
a. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
11. e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
a. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
12. e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
a. To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
13. e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
a. Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
14. e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
a. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)
b. to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
c. to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)
d. by chance = by accident (adv)(tình cờ)
e. to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)
f. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)
g. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)
h. to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)
i. to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
j. To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
k. To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...)
15. e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
a. to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
b. would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)
c. have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
d. It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)
e. Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)
f. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
16. e.g.1: I always practise speaking English everyday.
a. It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
b. Take place = happen = occur(xảy ra)
c. to be excited about(thích thú)
d. to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
e. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)
f. feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)
g. expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)
h. advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)
i. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)
j. leave someone alone(để ai yên...)
k. By + V-ing(bằng cách làm...)
l. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
17. e.g.1: I decide to study English.
a. for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
b. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
c. When + S + V(qkd), S + had + Pii
d. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
e. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
f. to be crowded with(rất đông cài gì đó...)
g. to be full of(đầy cài gì đó...)
h. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
i. except for/ apart from(ngoài, trừ...)
j. as soon as(ngay sau khi)
k. to be afraid of(sợ cái gì..)
l. could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
m. Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)
n. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
18. e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
a. in which = where; on/at which = when
b. Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)
c. Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)
d. Get + adj/ Pii
e. Make progress(tiến bộ...)
f. take over + N(đảm nhiệm cái gì...)
g. Bring about(mang lại)
h. Chú ý: so + adj còn such + N
i. At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
j. To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)
k. Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
l. One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)
m. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
n. Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
o. To be fined for(bị phạt về)
p. from behind(từ phía sau...)
q. so that + mệnh đề(để....)
r. In case + mệnh đề(trong trường hợp...)
s. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
t. Gerunds and Infinitives
19. V + V-ing
V + to V
V + O + V
V + O + to V
Appreciate
admit
Avoid
Can’t help
Can’t stand
Can’t bear
Consider
Deny
Dislike
Enjoy
Feel like
Finish
Give up
Imagine
Keep (on)
Look forward to