J
jun11791
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Giải pt [tex]\sqrt{3}sin2x + cos2x + 2 = 3(sinx +\sqrt{3} cosx)[/tex]
2. Cho hình trụ tròn xoay có 2 đáy là 2 đường tròn tâm O và O’ , bán kính R , chiều cao OO’ = R[tex]\sqrt{2}[/tex]. Trên đường tròn (O) lấy điểm A, Trên đường tròn (O’) lấy điểm B sao cho OA vuông góc với O’B. CMR tứ diện OABO’ có các mặt là tam giác vuông. Tính thể tích của khối tứ diện OABO’ theo R.
3. Trong ko gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-3;0) , B(5;-1;-2) và mp (P): x+y+z-3=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho [tex]MA^2 + MB^2[/tex] nhỏ nhất
4. 1 hộp đựng 5 tấm bìa được đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm bìa ghép lại được 1 số có 4 chữ số. tìm xác suất để số được chọn nhất thiết phải có chữ số 1 và 2.
5. Tìm các nghiệm x thuộc [0;pi] của pt [tex]sin^2x = cos^22x + cos^23x[/tex]
6. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B. AC = a. SA vuông góc (ABC). SA = [tex]a\sqrt{3}[/tex]. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mp(SBC) và thể tích khối chóp GABC
7. Cho x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn x+y>=1. Tìm GTNN của P=[tex]4(x^3+y^3)-\frac{1}{ x^3+y^3}[/tex]
8. Trong mp với hệ tọa độ Oxy, cho A(4;1) và B(2;5). Tìm tọa độ E thuộc trục Ox sao cho độ dài AE+EB nhỏ nhất
9. GPT [tex]\frac{1}{sinx} + \frac{1}{cosx} = 2cot2x [/tex]
10. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’, tam giác ABC vuông tại A. Tính thể tích khối lăng trụ biết khoảng cách từ đường` AA’ đến (BB’C’C) bằng a. khoảng cách từ đường` C đến (C’AB) bằng b. (C’AB) tạo với đáy góc [tex]\alpha[/tex]
2. Cho hình trụ tròn xoay có 2 đáy là 2 đường tròn tâm O và O’ , bán kính R , chiều cao OO’ = R[tex]\sqrt{2}[/tex]. Trên đường tròn (O) lấy điểm A, Trên đường tròn (O’) lấy điểm B sao cho OA vuông góc với O’B. CMR tứ diện OABO’ có các mặt là tam giác vuông. Tính thể tích của khối tứ diện OABO’ theo R.
3. Trong ko gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-3;0) , B(5;-1;-2) và mp (P): x+y+z-3=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho [tex]MA^2 + MB^2[/tex] nhỏ nhất
4. 1 hộp đựng 5 tấm bìa được đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm bìa ghép lại được 1 số có 4 chữ số. tìm xác suất để số được chọn nhất thiết phải có chữ số 1 và 2.
5. Tìm các nghiệm x thuộc [0;pi] của pt [tex]sin^2x = cos^22x + cos^23x[/tex]
6. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B. AC = a. SA vuông góc (ABC). SA = [tex]a\sqrt{3}[/tex]. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mp(SBC) và thể tích khối chóp GABC
7. Cho x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn x+y>=1. Tìm GTNN của P=[tex]4(x^3+y^3)-\frac{1}{ x^3+y^3}[/tex]
8. Trong mp với hệ tọa độ Oxy, cho A(4;1) và B(2;5). Tìm tọa độ E thuộc trục Ox sao cho độ dài AE+EB nhỏ nhất
9. GPT [tex]\frac{1}{sinx} + \frac{1}{cosx} = 2cot2x [/tex]
10. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’, tam giác ABC vuông tại A. Tính thể tích khối lăng trụ biết khoảng cách từ đường` AA’ đến (BB’C’C) bằng a. khoảng cách từ đường` C đến (C’AB) bằng b. (C’AB) tạo với đáy góc [tex]\alpha[/tex]