S
snsdpro
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1 Một số thành ngữ đi với giới từ in
in time for = in good time for : đúng giờ
in future= from now on : từ giờ trở đi
One in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In the navy/ airforce = trong quân đội
In no time at all / in less than no time= trong nháy mắt, một thoáng
in the event = trong trường hợp mà
In case= phòng khi
in favour of = có thiện cảm với ai, ủng hộ
in common with so = có cái gì dùng chung với ai
in other words = nói cách khác
in tears = đang khóc
in private = riêng
in all = cả thảy, tổng cộng
in the way = chặn lối
in secret = giữ bí mật
in cash = bằng tiền mặt
in charge of = phụ trách, đảm trách
in comparison with = so sánh với
in danger= gặp nguy hiểm
in love with = đem lòng yêu ai
2 at
at all costs = bằng mọi giá bằng bất cứ giá nào
at times = luôn luôn
at last = cuối cùng
at least = ít nhất
at most= nhiều nhất, tối đa
at the same time = đồng thời
at peace with= ở trong tình trạng thân thiện với ai
at war with = chiến tranh
3 out of
out of reach = ngoài tầm tay
out of sight, out of mind= xa mặt cách lòng
out of mind= ngoài tầm suy nghĩ
out of work = tất nghiệp
out of date= lạc hậu
out of fashion= lỗi thời
out of the question = không thể nào
out of stock = hết hàng
out of the ordinary = khác thường
noting out of the ordinary = không có gì đặc biệt
4 on
on behalf of= thay mặt cho
on business = đang làm việc
on strike= đình công
on a diet= đang ăn kiêng
on foot = đi bộ
on purpose= cố ý
on the other hand= mặt khác
5 by
by means of= bằng cách
by no means= không tí nào
by chance= by accident= tình cờ
by heart = học thuộc lòng
by mistake= nhầm lẫn
:khi (151)::khi (151):
in time for = in good time for : đúng giờ
in future= from now on : từ giờ trở đi
One in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In the navy/ airforce = trong quân đội
In no time at all / in less than no time= trong nháy mắt, một thoáng
in the event = trong trường hợp mà
In case= phòng khi
in favour of = có thiện cảm với ai, ủng hộ
in common with so = có cái gì dùng chung với ai
in other words = nói cách khác
in tears = đang khóc
in private = riêng
in all = cả thảy, tổng cộng
in the way = chặn lối
in secret = giữ bí mật
in cash = bằng tiền mặt
in charge of = phụ trách, đảm trách
in comparison with = so sánh với
in danger= gặp nguy hiểm
in love with = đem lòng yêu ai
2 at
at all costs = bằng mọi giá bằng bất cứ giá nào
at times = luôn luôn
at last = cuối cùng
at least = ít nhất
at most= nhiều nhất, tối đa
at the same time = đồng thời
at peace with= ở trong tình trạng thân thiện với ai
at war with = chiến tranh
3 out of
out of reach = ngoài tầm tay
out of sight, out of mind= xa mặt cách lòng
out of mind= ngoài tầm suy nghĩ
out of work = tất nghiệp
out of date= lạc hậu
out of fashion= lỗi thời
out of the question = không thể nào
out of stock = hết hàng
out of the ordinary = khác thường
noting out of the ordinary = không có gì đặc biệt
4 on
on behalf of= thay mặt cho
on business = đang làm việc
on strike= đình công
on a diet= đang ăn kiêng
on foot = đi bộ
on purpose= cố ý
on the other hand= mặt khác
5 by
by means of= bằng cách
by no means= không tí nào
by chance= by accident= tình cờ
by heart = học thuộc lòng
by mistake= nhầm lẫn
:khi (151)::khi (151):
Nếu không phải câu hỏi thì nên đặt dưới dạng thẻ
[T.A] + Nội dung bài viết
Last edited by a moderator: