D
diema3
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Một số ngữ động từ thường gặp
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
- To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
- To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
- To call on: yêu cầu / đến thăm
- To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
- To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
- To check out: điều tra, xem xét.
- To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
- To check (up) on: điều tra, xem xét.
- To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
- To come along with: đi cùng với
- To count on = depend on = rely on
- To come down with: mắc phải một căn bệnh
- Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
- To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
- To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
- To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
- To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
- To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
- To get through with: kết thúc
- To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu
- To get up: dậy/ tổ chức.
- To give up: bỏ, từ bỏ
- To go along with: đồng ý với
- To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì
- To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)
- To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
- To look after: trông nom, săn sóc
- To look into: điều tra, xem xét
- To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)
- To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra
- To point out: chỉ ra, vạch ra
- To put off: trì hoãn, đình hoãn
- To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
- To run into sb: gặp ai bất ngờ
- To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
- To take off: cất cánh <> to land
- To take over for: thay thế cho
- to talk over: bàn soạn, thảo luận về
- to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
- to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
- To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ
- To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)