[T.A] học mà chơi- chơi mà học

C

cuoigia93

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chúng ta sẽ tạo nên một danh sách các từ trái nghĩa thông dụng để dễ dàng hơn trong việc học. Nhá!:D:D:D:D:D:D:D:D

VD: big >< small(to, lớn >< nhỏ, bé)
fat >< thin ( béo >< gầy)
near >< far ( gần >< xa)
ugly >< pretty, beautiful ( xấu >< đẹp)
large>< narrow( rộng >< chật, hẹp)

quick >< slow ( nhanh >< chậm ). v.v.v.v.v.
 
M

myl0v3_b0y_9x

mean >< generous ( keo kiet >< hao phong )
inside >< outside ( ben trong >< ben ngoai )
upstairs >< downstairs ( tang tren >< tang duoi )
at least >< at most ( it nhat >< nhieu nhat )
smile >< cry ( cuoi >< khoc )
in front of >< behind ( dang truoc >< dang sau )
before >< after ( truoc >< sau )
in >< on ( trong >< ngoai )
happy >< unhappy ( hanh phuc >< ko hanh phuc )

Lần thứ mấy rồi??? Như tôi đã nói, lần nay tôi sẽ phạt thẻ!
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom