C
cuoigia93


Chúng ta sẽ tạo nên một danh sách các từ trái nghĩa thông dụng để dễ dàng hơn trong việc học. Nhá!







VD: big >< small(to, lớn >< nhỏ, bé)
fat >< thin ( béo >< gầy)
near >< far ( gần >< xa)
ugly >< pretty, beautiful ( xấu >< đẹp)
large>< narrow( rộng >< chật, hẹp)
quick >< slow ( nhanh >< chậm ). v.v.v.v.v.
VD: big >< small(to, lớn >< nhỏ, bé)
fat >< thin ( béo >< gầy)
near >< far ( gần >< xa)
ugly >< pretty, beautiful ( xấu >< đẹp)
large>< narrow( rộng >< chật, hẹp)
quick >< slow ( nhanh >< chậm ). v.v.v.v.v.