Synonyms

Quyên Trương

Học sinh chăm học
Thành viên
11 Tháng mười 2017
207
51
96
Tiền Giang
THPT Nguyễn Đình Chiểu

Iam_lucky_girl

Học sinh chăm học
Thành viên
13 Tháng một 2019
786
1,030
146
Bình Phước
THCS TTLN
Mình nghĩ các cụm "be on the verge/brink/edge/point of", "be about to" "be going to" và "be to" đồng nghĩa với nhau á=))
Đều có nghĩa là sắp làm gì trong tương lai.
Chúc bạn học tốt ^^
 

anbinhf

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
9 Tháng ba 2020
1,207
10,851
766
17
Nghệ An
Trường THCS Quỳnh Hồng
Cho em hỏi các cụm "be on the verge/brink/edge/point of", "be about to" "be going to" và "be to", các cụm này có đồng nghĩa với nhau không ạ? Em cám ơn.
có nha
BE ABOUT TO: sắp làm gì, định làm gì ngay tức khắc (to be close to doing sth; to be going to do sth very soon)
be on the brink of - on the verge of: sắp/gần
be going to: sẽ
be to: sẽ
Be + to-infinitive
 

Serein Vans

Học sinh chăm học
Thành viên
2 Tháng ba 2019
507
1,159
146
Thanh Hóa
Huhuhongbietdouu
Mình nghĩ nó chỉ gần giống nhau, nói về tương lai gần chứ không hẳn là đồng nghĩa, vì đồng nghĩa là thay thế nhau ở mọi trường hợp được
be about to : định làm gì ngay thời điểm đó
be on the verge/brink/edge/point of : sắp / sẽ làm việc gì
be going to : về kế hoạch, dự định chắc chắn sẽ xảy ra ở tương lai (sẽ )
be to gần giống be going to nhưng nó dùng ở văn phong trang trọng hơn (định sẽ )
 

Minh Tín

Học sinh tiến bộ
Thành viên
22 Tháng mười 2017
1,221
693
166
On the verge/brink/edge/point of Ving: Sắp làm gì, trải nghiệm điều gì (thường là điều xấu), trên bờ vực của ...
Vd: She is on the verge of despair.
- Cô ấy đang trên bờ vực của sự tuyệt vọng (= Cô ấy rồi sẽ tuyệt vọng)
Be going to V:
Sẽ làm 1 việc trong tương lai mà đã có sự chuẩn bị từ trước.
Vd: I'm going to travel to Ha Noi!
- Tôi sẽ đi đến Hà Nội! (Tôi đã lên kế hoạch từ trước)
Be about to V: Chắc chắn sẽ làm trong tương lai rất gần, nếu không có hành động khác xen vào.

Lưu ý thường chia quá khứ đơn.
Vd: I was about to watch TV.
-> Tôi dự định sẽ xem TV.
Be to V: Có nhiều cách dùng: (trang trọng hơn)
  • Nói về dự định tương lai.
  • Yêu cầu, cầu khiến hoặc đưa ra luật lệ.
  • Cho rằng hoặc hỏi ai đó nên làm gì, hay chuyện gì nên xảy ra.
  • Hỏi về cách để làm gì đó.
 
Top Bottom