SUFFIXES - HẬU TỐ

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HẬU TỐ


Hậu tố là gì?
- Hậu tố là các từ khi thêm vào phía sau của một từ thường làm thay đổi từ loại của từ đó.
Trong bài học về hậu tố chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về:
1. Các hậu tố chỉ người
2. Các loại hậu tố khác:

- Các hậu tố tạo thành danh từ
- Các hậu tố tạo thành tính từ
- Các hậu tố tạo thành động từ
- Hậu tố tạo thành trạng từ

CÁC HẬU TỐ CHỈ NGƯỜI


1. Hậu tố -er/-or
e.g.:
+ teacher (giáo viên)
+ invader (kẻ xâm lược)
+ educator (nhà giáo dục)
+ supervisor (người giám sát)
Notes: Hậu tố -er/-or cũng mang nghĩa một công cụ nào đó
e.g.:
+ cooker (cái lò, bếp)
+ calculator (máy tính)
2. Hậu tố -ee/-eer /-ier
e.g.:
+ employee (nhân viên)
+ interviewee (người được phỏng vấn)
+ engineer (kỹ sư)
+ cashier (nhân viên thu ngân)
3. Hậu tố -ant
e.g.:
+ applicant (người nộp đơn (xin việc))
+ participant (người tham gia)
4. Hậu tố -ian
e.g.:
+ civilian (thường dân)
+ vegetarian (người ăn chay)
5. Hậu tố -ist
e.g.:
+ novelist (tiểu thuyết gia)
+ biologist (nhà sinh vật học)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
CÁC HẬU TỐ TẠO THÀNH DANH TỪ


1. Hậu tố -ness
e.g.:
+ brightness (sự rực rỡ, sự sáng dạ)
+ happiness (sự hạnh phúc)
2. Hậu tố -tion/-sion
e.g.:
+ contribution (sự đóng góp)
+ conclusion (sự kết luận)
3. Hậu tố -ism
e.g.:
+ criticism (sự phê bình)
+ capitalism (chủ nghĩa tư bản)
4. Hậu tố -hood
e.g.:
+ childhood (thời thơ ấu)
+ adulthood (tuổi trưởng thành)
5. Hậu tố -ship
e.g.:
+ friendship (tình bạn)
+ relationship (mối quan hệ)
6. Hậu tố -ence/-ance
e.g.:
+ dependence (sự phụ thuộc)
+ appearance (sự xuất hiện, diện mạo)
7. Hậu tố -ility
e.g.: responsibility (trách nhiệm)
8. Hậu tố -ery
e.g.: bravery (sự can đảm)
9. Hậu tố -acy/-cy
e.g.:
+ accuracy (sự chính xác)
+ democracy (nền dân chủ)
10. Hậu tố -al
e.g.: proposal (sự đề xuất)
11. Hậu tố -ment
e.g.:
+ excitement (sự thích thú)
+ entertainment (sự giải trí)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
CÁC HẬU TỐ TẠO THÀNH TÍNH TỪ


1. Hậu tố -y
e.g.: cloudy (nhiều mây)
2. Hậu tố -ful
e.g.: powerful (có sức mạnh)
3. Hậu tố -less
e.g.: hopeless (tuyệt vọng)
4. Hậu tố -ly
e.g.: lovely (dễ thương)
5. Hậu tố -ish
e.g.: childish (như trẻ con, ngây ngô)
6. Hậu tố -able/-ible
e.g.:
+ admirable (đáng khâm phục)
+ collapsible (có thể gấp lại)
7. Hậu tố -ing
e.g.: supporting ((vai) phụ)
8. Hậu tố -ed
e.g.: disgusted (ghê tởm)
9. Hậu tố -ious/-ous
e.g.:
+ dangerous (nguy hiểm)
+ rebellious (hay nổi loạn)
10. Hậu tố -ic
e.g.: athletic ((trông có vẻ) thể thao)
11. Hậu tố -ive
e.g.: interactive (tương tác)
12. Hậu tố -al/-ial
e.g.:
+ generational (thuộc thế hệ)
+ financial (thuộc tài chính)

Tienganh123
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
CÁC HẬU TỐ TẠO THÀNH ĐỘNG TỪ


1. Hậu tố -ize/-ise
e.g.:
+ mechanize (cơ khí hóa)
+ symbolise (tượng trưng hóa)
2. Hậu tố -fy
e.g.:
+ notify (thông báo)
+ signify (báo hiệu)
3. Hậu tố -en
e.g.:
+ lenghthen (kéo dài ra)
+ shorten (làm ngắn lại)
4. Hậu tố -ate
e.g.:
+ activate (hoạt hóa)
+ separate (phân đôi, làm tách ra)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
HẬU TỐ TẠO THÀNH TRẠNG TỪ


Hậu tố -ly
e.g.:
+ massively (một cách hàng loạt)
+ perilously (một cách nguy hiểm)

Tienganh123
 
Top Bottom