Ngoại ngữ Sửa lỗi sai

khanhlinh3582

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng sáu 2014
507
82
151
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

37967865_490836871361565_7016099785509699584_n.jpg

M.n giúp e exercise 3 với ạ, chiều nay e đi học r. Thanks all
 

Hàn Nhã Anh

The Great Angel
Thành viên
10 Tháng bảy 2017
188
440
61
TP Hồ Chí Minh
THCS Đặng Thai Mai.
1. Suspicious - suspicion. Sau mạo từ "a" phải là một danh từ (suspicion), không phải tính từ (suspicious).
2. To - of. Incapable of doing sth: không có khả năng làm gì.
3. With - on. Impose sth on sb: áp đặt điều gì cho ai.
4. In - on. Insist on: khăng khăng làm gì.
5. Drinking - To drink.
6. On - with. Concern with: liên quan, dính líu tới.
7. Constant - Constancy. Những phẩm chất đặc biệt như là SỰ KIÊN TRÌ. Vậy nên phải chọn danh từ (constancy) thay vì tính từ (constant).
 
Last edited:
  • Like
Reactions: khanhlinh3582

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
37967865_490836871361565_7016099785509699584_n.jpg

M.n giúp e exercise 3 với ạ, chiều nay e đi học r. Thanks all
1/ suspicious => suspicion.
suspicion (that…): nghi ngờ...
2/ to => for.
incapable of (doing) something: not able to do something.
3/ with => on.
impose something (on/upon something/somebody): áp đặt, lợi dụng.
4/ in => on.
insist on/upon (doing) something: khăng khăng.
5/ drinking => to drink.
6/ to => with.
concerned about/for something: lo lắng.
concerned (about/with something) interested in something.
be concerned with something: to be about something.
7/ constant (n, adj) => constancy (n)
 
Top Bottom