Ngoại ngữ Sửa lỗi sai

Trương Huỳnh Anh

Học sinh chăm học
Thành viên
19 Tháng sáu 2015
199
126
51
Hà Nội
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
13. have had -> had
14. admitting -> to admit
15. having -> have
16. seeing
18. among -> between
19. in -> of
20. to call -> to be called
21. to wait -> waiting
22. to clean -> cleaning
23. to admit -> to be admited
24. had eaten -> had been eaten
25. studying -> study
Em tham khảo nhé! (Nhìn muốn đui cả mắt :v)
 
Last edited:

Linh Junpeikuraki

Học sinh gương mẫu
Thành viên
29 Tháng sáu 2018
1,992
2,111
321
Thái Bình
THPT
5. knowing -> to know=>sau tính từ happy thì công to V
6. happily -> happy=>một số từ như feel,hate,seem,....(từ chỉ cảm giác,...)sau chúng +tính từ bạn ạ
7. getting -> to get=>sau took tức sau động từ thì động từ thứ 2 phụ thuộc vào động từ thứ 1 +to V
8. were eating -> had eaten=>by the time +QKĐ,QKHT
9. were breaking -> broke=>một hành động đang xảy ra sửa mái thì hành động khác chen vào
10. do you go -> did you go=>last quá khứ đơn
11. have closed -> had closed=>xảy ra trước 1 thời điểm , sự việc trong quá khứ
12. throws -> threw=>QK TD

13. have had -> had=>KO BIẾT BẠN HẢI NAM GIẢI THÍCH GIÙM TỚ
14. admitting -> to admit=>nó phụ thuộc vào động từ trước nó
15. having -> have=>câu này có 2 vế vế trước chia HTĐ thì vế sau cx vậy
16. to see=>hình như Ving hay sao ý bạn Hải Nam
đau mắt thôi vậy
 

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
Top Bottom