5. knowing -> to know=>sau tính từ happy thì công to V
6. happily -> happy=>một số từ như feel,hate,seem,....(từ chỉ cảm giác,...)sau chúng +tính từ bạn ạ
7. getting -> to get=>sau took tức sau động từ thì động từ thứ 2 phụ thuộc vào động từ thứ 1 +to V
8. were eating -> had eaten=>by the time +QKĐ,QKHT
9. were breaking -> broke=>một hành động đang xảy ra sửa mái thì hành động khác chen vào
10. do you go -> did you go=>last quá khứ đơn
11. have closed -> had closed=>xảy ra trước 1 thời điểm , sự việc trong quá khứ
12. throws -> threw=>QK TD
13. have had -> had=>KO BIẾT BẠN HẢI NAM GIẢI THÍCH GIÙM TỚ
14. admitting -> to admit=>nó phụ thuộc vào động từ trước nó
15. having -> have=>câu này có 2 vế vế trước chia HTĐ thì vế sau cx vậy
16. to see=>hình như Ving hay sao ý bạn Hải Nam
đau mắt thôi vậy