Sự khác nhau của should, would, could và should have, would have, could have

A

anhquynhta

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I/
a. Should đc dung như 1 lời khuyên, khuyến cáo, nói về bổn phận, nhiệm vụ và n~ gì dự kiến xảy ra.Should ám chỉ đến hiện tại và tương lai. Should tương tự với must nhưng ko mạnh bằng.
b. Should kết hợp với nguyên thể hoàn thành để tạo should have + past participle khi chúng ta muốn nói về n~ sự liện quá khứ đã ko xảy ra, trừ cấu trúc Should have happened. Chúng ta đang nói đến 1 sự mong đợi và ám chỉ đến quá khứ
II/
a. Would đc dung để nhờ ai đó làm việc gì đó
b. Would đc dung để diễn tả 1 mong ước hoặc một hành động theo thói quen
c. Would have + past participle đc dung để diễn tả n~ ý định ko bao giờ đc thực hiện trong quá khứ
d. Nếu chúng ta nói về một tình huống ko thực hiện hoặc ko có khả năng xảy ra và tình huống đó có thể phát sinh bây giờ hoặc trong tương lai, chúng ta dungf quá khứ mệnh đề và would + infinitive trong mệnh đề chính
III/
a. Could có thể dung để xin phép, để yêu cầu và để diễn tả 1 khả năng trong quá khứ
b. Could have đc dung để nói về quá khứ và ám chỉ đến n~ việc mà ng` ta có thể làm đc trong quá khứ, nhưng đã ko cố gắng làm hoặc ko thành công.
Cảm ơn các bác đã đọc bài của em :D
 
K

kira_l

cách viết của bạn mềnh thấy ko hợp lí cho lắm

nhìu chữ họ sẽ ko thick đọc bạn ak để mềnh trình bày lại đc hok :D

I/
[TEX]1 > should[/TEX]

[TEX]should have + past participle [/TEX]: muốn nói về n~ sự liện quá khứ đã ko xảy ra,
trừ cấu trúc[TEX] Should have happened[/TEX]. Chúng ta đang nói đến 1 sự mong đợi và ám chỉ đến quá khứ
[TEX]II/ would[/TEX]
[TEX]USES[/TEX]
. đc dùng để nhờ ai đó làm việc gì đó
. đc dung để diễn tả 1 mong ước hoặc một hành động theo thói quen

[TEX] Would have + past participle[/TEX] đc dung để diễn tả n~ ý định ko bao giờ đc thực hiện trong quá khứ
. khi nói về một tình huống ko thực hiện or ko có khả năng xảy ra và tình huống đó có thể phát sinh bây giờ or trong future, chúng ta dùng quá khứ mệnh đề và [TEX]would + infinitive[/TEX] trong mệnh đề chính
[TEX]III/could[/TEX]
dùng để xin phép, để yêu cầu và để diễn tả 1 khả năng trong quá khứ
dùng để nói về quá khứ và ám chỉ đến n~ việc mà ng` ta có thể làm đc trong quá khứ, nhưng đã ko cố gắng làm hoặc ko thành công
.


============> cover lại of chủ topic :D
 
Y

yen_canary_169

phải post bt nữa chứ, bạn.
lí thuyết nhiều nhàm lắm.
Bạn post bài đi, rùi mọi ng cùng làm và bổ sung cho nhau.
 
G

glib_girl

tạm thời cho các bạn 10 câu nhé :D

Exercise: Fill in the blank with must have been, can’t(couldn’t) have been, have to/had to (be) and didn’t have to (be):

1. He knows a lot about flying plane. He …….. a pilot when he was young.
2. Vera …….. at the supermarket this morning. I didn’t see her there.
3. John………. at the bank until 10, so he arrived here five minutes ago.
4. When she………. at the hospital? Early this morning.
5. We had enough foreign currency left at the end of the holiday, so I ………. buy any more.
6. Monica knew exactly what to do. I ………. tell her twice.
7. There…….. an accident on South Street because the road is closed off.
8. I left a message on your answer phone last night. You………. out.
9. You …….. waiting long. After all, I’m only five minutes late.
10. The fire alarm went and we……… out of the building in two minutes.
 
G

glib_girl

à, tớ bổ sung thêm thế này:
1. Can/Could- can/could do sth: có thể làm gì ở hiện tại, tương lai
Eg: She can speak English fluently.
- can/could do sth: giả thiết hiện tại, tương lai.
Eg: Sam hasn’t come yet. He can be sleeping.
- Can/could have done sth: có khả năng làm gì trong quá khứ nhưng đã không làm.
Eg: Last year I could have taken an English course abroad, but I didn’t want to leave my country.
- Can/could have done sth: có lẽ đã làm gì (dự đoán trong quá khứ)Eg: yesterday I call at Jim’s house, but I didn’t see his grandpa’s old clock on the wall. He could have sold it.

2. must/have to- must do sth: phải làm gì
Eg: He must do the washing-up as he has promised me to do it.
- have to do sth: phải làm gì
Eg: We have to hurry so as to catch the last bus home.
- mustn’t do sth: cấm làm gì
Eg: You mustn’t touch anything on my desk.
- not have to do sth: ko cần làm gì
Eg: You don’t have to close that window, just leave it open.
- must do sth: chắc hẳn (dự đoán ở hiện tại, tương lai)
Eg: He can pick up what the teacher says in no time. He must be very clever.
- must have done sth: chắc hẳn đã làm gì (dự đoán trong quá khứ)
Eg: I haven’t seen John for such a long time. He must have changed a lot.

3. would/ should:
- should have done: nên làm gì nhưng đã ko làm
Eg: He is angry with her. She should have told him about this earlier.
- would have done: có thể đã làm nhưng ko làm. thuờng dùng trong câu đk
Eg: If I had known about your idea, I would have helped you to draw up a proper plan.
 
Top Bottom