English THPT Sử dụng thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

tranphuongdinh080@gmail.com

Học sinh
Thành viên
17 Tháng mười 2021
123
94
21
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

32. My brother said he (stop) ___________________ smoking for 2 months.

33. I (have) ______________ lunch by the time the others came into the restaurant.
34. When I arrived, they (wait) _______________ for me. They were very angry with me.
35. We (run) __________________ along the street for about 40 minutes when a car suddenly stopped right in front of us.
 

_dm.ttt

Cựu TMod Anh
Thành viên
7 Tháng sáu 2017
664
2
1,195
176
Đắk Lắk
FTU2
32. My brother said he (stop) had been stopping (câu tường thuật, chuyển HTHTTD->QKHTTD) smoking for 2 months.
33. I (have) had been having (QKHT/QKHTTD before/by the time QKĐ) lunch by the time the others came into the restaurant.
34. When I arrived, they (wait) had been waiting for me. They were very angry with me.
35. We (run) had been running along the street for about 40 minutes when a car suddenly stopped right in front of us.

Bạn có thể tham khảo thêm kiến thức các môn khác tại : https://diendan.hocmai.vn/threads/t...o-ban-hoan-toan-mien-phi.827998/#post-4045397

Chúc bạn học tốt!
 
Last edited:

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
32. My brother said he (stop) ______had been stopping_____________ smoking for 2 months.

33. I (have) ____had been having__________ lunch by the time the others came into the restaurant.
34. When I arrived, they (wait) ____had been waiting___________ for me. They were very angry with me.
35. We (run) ________had been running__________ along the street for about 40 minutes when a car suddenly stopped right in front of us.

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
  • Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)
  • Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác
  • Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ
  • Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.
Dấu hiệu:
  • Until then
  • By the time
  • Prior to that time
  • Before, after.
 
Top Bottom