Chào em, đề đầu tiên (Bad services) thuộc chủ đề SOCIETY của IELTS. Anh sẽ cung cấp cho em một số từ vựng và giải thích như sau nhé:
SOCIETY
1. social services
Meaning: a system that is organized by the government to help people who
have financial or family problems; the department or the people who provide
this help
Example: Governments should assist poor families through the provision of
adequate social services.
Dịch đại ý
Social services: cơ quan dịch vụ xã hội
Nghĩa: Một hệ thống được lập ra bởi chính phủ để giúp đỡ những người gặp
khó khăn về tài chính và gia đình; cơ quan xã hội hoặc những người làm việc
ở đó.
Ví dụ: Chính phủ nên hỗ trợ các hộ gia đình nghèo thông qua việc thiết lập
đầy đủ các cơ quan dịch vụ xã hội.
2. domestic violence
Meaning: violence among family members in the home
Example: Children who witness domestic violence between parents often
develop problems.
Dịch đại ý
Domestic violence: bạo lực gia đình
Nghĩa: sự bạo lực giữa các thành viên trong gia đình ở nhà
Ví dụ: Những trẻ em đã từng chứng kiến bạo lực gia đình giữa bố mẹ mình
thường phát triển nhiều vấn đề.
3. social conscience
Meaning: the state of being aware of the problems that affect a lot of people
in society, such as being poor or having no home, and wanting to do
something to help these people
Example: Charities depend on the social conscience of the public in order to
obtain donations and recruit volunteer helpers.
Dịch đại ý
Social conscience: ý thức xã hội
Nghĩa: sự ý thức được các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng, ví dụ như
nghèo nàn hoặc vô gia cư, và mong muốn được làm gì đó để giúp đỡ những
người này.
Ví dụ: Các hoạt động từ thiện phụ thuộc vào ý thức xã hội của toàn thể cộng
đồng để có thế được ủng hộ, quyên góp cũng như thu nạp các tình nguyện
viên
4. social networking sites
Meaning: a website that you use to communicate with people who share your
interests
Example: An excellent way to learn another language is to make friends on
social networking sites with people who speak that language.
Dịch đại ý
Social networking sites: trang mạng xã hội
Nghĩa: trang web được tạo ra để những người cùng sở thích có thể liên hệ với
nhau
Ví dụ: Một cách học tiếng nước ngoài tuyệt vời đó là kết bạn với những người
nói cùng thứ tiếng đó trên các mạng xã hội
5. social and community centres
Meaning: places where people who live in the same area can meet for events
or to do different activities
Example: Elderly people who live alone are able to make friends and enjoy life
more if local authorities provide social and community centres.
Dịch đại ý
Social and community centres: Trung tâm văn hóa cộng đồng
Nghĩa: Nơi những người sống trong cùng một khu vực có thể gặp mặt để tổ
chức các sự kiện hoặc các hoạt động cộng đồng khác.
Ví dụ: Những người già neo đơn có thể làm bạn và tận hưởng cuộc sống
nhiều hơn nếu như các nhà chức trách địa phương xây dựng các trung tâm
văn hóa cộng đồng.
6. a multicultural society
Meaning: a society which includes people of different origins, traditions and
languages
Example: Immigration has led to the development of multicultural societies
in the US, Europe and Australia.
Dịch đại ý
A multicultural society: xã hội đa văn hóa
Nghĩa: một xã hội bao gồm nhiều người đến từ nhiều nơi khác nhau, có
truyền thống và ngôn ngữ khác nhau
Ví dụ: Người nhập cư đã tạo nên sự phát triển xã hội đa văn hóa ở Mỹ, Châu
Âu và Úc
7. minority groups
Meaning: small groups within a community that are different because of their
origin, religion, language or traditions
Example: Children from minority groups are sometimes victims of bullying at
school.
Dịch đại ý
Minority groups: dân tộc thiểu số
Nghĩa: một nhóm người nhỏ trong cộng đồng có sự khác biệt về nguồn gốc,
tôn giáo, ngôn ngữ và văn hóa
Ví dụ: Các trẻ em dân tộc thiểu số thỉnh thoảng là nạn nhân của việc bị bắt
nạt ở trường.
8.segregate somebody (from somebody)
Meaning: to separate people of different races, religions or sexes and treat
them in a different way
Example: Although society no longer tolerates the policy of segregating
whites from blacks, many people of different origins live in their own
separate communities.
Dịch đại ý
Segregate somebody (from somebody): cô lập một ai đó
Nghĩa: tách biệt người thuộc chủng tộc khác, có tôn giáo khác hoặc giới tính
khác và cư xử với họ một cách khác biệt
Ví dụ: Mặc dù xã hội không còn chấp nhận các chính sách tách biệt người da
đen với người da trắng, rất nhiều người có nguồn gốc khác sống trong cộng
đồng riêng của họ.
9.todiscriminate (on the grounds of something)
Meaning: to treat one person or group worse/better than another in an unfair
way
Example: It is illegal to discriminate on the grounds of race, sex or religion.
Dịch đại ý
To discriminate (on the grounds of something): phân biệt (do sự khác biệt nào
đó)
Nghĩa: đối xử không công bằng với một người hoặc một nhóm người tồi tệ
hơn/ tốt hơn người/nhóm người khác
Ví dụ: Phân biệt chủng tộc, giới tính, hoặc tôn giáo là phạm pháp.
10.constitute/be a form of racial/race discrimination
Meaning: to be considered to be treating others in a different way because
they are not of the same colour or race.
Example: Actions which constitute a form of race/racial discrimination are
now outlawed in most countries of the world.
Dịch đại ý
Constitute/be a form of racial/race discrimination: có tính phân biệt chủng tộc
Nghĩa: được coi là đối xử người khác một cách khác biệt bởi vì họ không có
cùng màu da hoặc chủng tộc.
Ví dụ: Các hành động có tính phân biệt chủng tộc hiện nay đã bị cấm ở hầu
hết các quốc gia trên thế giới
11. colour bar
Meaning: a social system which does not allow black people the same rights
as white people
Example: South Africa’s colour bar made marriages between different races
illegal.
Dịch đại ý
Colour bar: Rào cản màu da
Nghĩa: một luật lệ xã hội không cho phép người da màu có quyền ngang
bằng với người da trắng
Ví dụ: Luật rào cản màu da của Nam Phi khiến cho việc kết hôn giữa các
chủng tộc là bất hợp pháp
12. asylum seeker
Meaning: a person who has been forced to leave their own country because
they are in danger and who arrives in another country asking to be allowed to
stay there
Example: Hostels for asylum seekers now exist in many European countries.
Dịch đại ý
Asylum seeker: người xin tị nạn
Nghĩa: một người bị buộc rời khỏi đất nước của mình bởi vì họ đang bị đe
dọa và đến một nước khác để xin tị nạn ở đó
Ví dụ: Hiện nay, các nhà nghỉ dành cho người xin tị nạn xuất hiện ở rất nhiều
quốc gia Châu Âu
13. to grant refugee status
Meaning: to be recognised by a government as a person who has been forced
to leave their country because of war, political or religious reasons
Example: As well as helping those in need overseas, governments must also
help those who have been granted refugee status and now live in the host
country.
Dịch đại ý
To grant refugee status: được trao quyền tị nạn
Nghĩa: được chính phủ ghi nhận là người bị buộc phải rời khỏi đất nước của
mình với lý do chiến tranh, chính trị, hoặc tôn giáo
Ví dụ: Ngoài việc giúp đỡ những người cần trợ giúp ở nước ngoài, các chính
phủ phải giúp đỡ những công dân được trao quyền tị nạn hiện đang sống ở
các nước chủ.
14. to deport somebody
Meaning: to force somebody to leave a country, usually because they have
broken the law or because they have no legal right to be there
Example: The government refused to grant them refugee status and deported
them.
Dịch đại ý
To deport somebody: trục xuất ai đó
Nghĩa: buộc một người nào đó rời khỏi đất nước do họ đã vi phạm pháp luật
hoặc do họ không có quyền được sống ở đó
Ví dụ: Chính phủ từ chối cho họ quyền tị nạn và trục xuất họ ra khỏi đất nước.
15. to be prejudiced (against/in favour of somebody/something)
Meaning: having an unreasonable dislike of or preference for
somebody/something, especially based on their race, religion, sex, age etc.
Example: Some companies are prejudiced against older applicants during
the interview process.
Dịch đại ý
To be prejudiced (against/in favour of somebody/something): có định kiến
(chống lại/ ủng hộ một người/một việc nào đó)
Nghĩa: có một sự không thích hoặc ưu tiên vô lý cho một người/một việc nào
đó, đặc biệt là dựa trên chủng tộc, tôn giáo, giới tính, tuổi tác, ...
Ví dụ: Một vài công ty có định kiến với những ứng viên cao tuổi trong quá
trình phỏng vấn
16. to integrate into society
Meaning: to become accepted as a member of a social group, especially when
a person comes from a different culture
Example: Children from minority groups often find it easy to integrate into
society because they attend schools which are multicultural.
Dịch đại ý
To integrate into society: hòa nhập vào xã hội
Nghĩa: được chấp nhận là một thành viên của một nhóm xã hội, đặc biệt là
khi người đó đến từ một nền văn hóa khác
Ví dụ: Trẻ em thuộc các dân tộc thiểu số thường xuyên thấy dễ hòa nhập với
xã hội bởi chúng học tại các trường đa văn hóa.
17. to be socially acceptable
Meaning: agreed or approved of by most people in a society
Example: Smoking in public places is no longer socially acceptable in many
countries.
Dịch đại ý
To be socially acceptable: được xã hội chấp nhận
Nghĩa: được chấp thuận bởi phần lớn mọi người trong xã hội
Ví dụ: Hút thuốc ở những nơi công cộng đã không còn được xã hội chấp
thuận ở rất nhiều quốc gia.
18. to develop social skills
Meaning: to become better at communicating and interacting in different
situations
Example: Playing team sports at school helps children to develop social skills
which will help them in adult life.
Dịch đại ý
To develop social skills: phát triển các kỹ năng xã hội
Nghĩa: giao tiếp và ứng xử tốt hơn trong các tình huống khác nhau
Ví dụ: Chơi các môn thể thao nhóm ở trường giúp trẻ em phát triển các kỹ
năng xã hội phục vụ cuộc sống của chúng khi trưởng thành.
19. to be poverty-stricken
Meaning: to be extremely poor, having almost no money
Example: Many non-government organisations work with people who are
poverty-stricken in developing countries.
Dịch đại ý
To be poverty-stricken: có hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn
Nghĩa: rất nghèo, gần như không có tiền
Ví dụ: Rất nhiều các tổ chức phi chính phủ làm việc với những người có hoàn
cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn ở các quốc gia phát triển.
20. economic migrants
Meaning: people who move from their own countries to a new country in
order to find work or to have a better standard of living
Example: As a result of global inequalities of wealth, many economic
migrants have fled to developed countries.
Dịch đại ý
Economic migrants: di dân kinh tế
Nghĩa: những người rời khỏi quốc gia của mình để đến một quốc gia khác
làm việc hoặc để có một cuộc sống tốt hơn
Ví dụ: Do sự phân hóa giàu nghèo trên thế giới, nhiều người di dân kinh tế đã
di cư sang các quốc gia phát triển
21. the consumer society
Meaning: a society in which buying and selling are considered extremely
important
Example: Money and possessions are considered to be more important than
family and friends in today’s consumer society.
Dịch đại ý
The consumer society: xã hội tiêu thụ
Nghĩa: một xã hội trong đó việc mua bán được coi là vô cùng quan trọng
Ví dụ: Tiền bạc và sự sở hữu được coi là quan trọng hơn gia đình và bè bạn
trong xã hội tiêu thụ hiện nay.
22. an egalitarian society
Meaning: a society in which everyone has the same rights and opportunities
Example: I believe that crime would be reduced if we lived in a more
egalitarian society.
Dịch đại ý
An egalitarian society: xã hội bình đẳng
Nghĩa: một xã hội mà mọi người đều bình đẳng về quyền cũng như cơ hội
Ví dụ: Tôi tin rằng tệ nạn sẽ giảm đi nếu chúng ta sống trong một xã hội bình
đẳng hơn
23. social mobility
Meaning: the movement of individuals from one class in society to another
Example: Free access to education has resulted in greater social mobility in
modern society
Dịch đại ý
Social mobility: sự dịch chuyển xã hội
Nghĩa: sự dịch chuyển của các cá nhân từ tầng lớp này lên tầng lớp khác
trong xã hội
Ví dụ: Sự tiếp cận giáo dục dễ dàng hơn đã tạo ra sự dịch chuyển tầng lớp lớn
trong xã hội hiện đại ngày nay.
24. the migration of labour
Meaning: the movement of workers from one place to another
Example: The migration of labour from the countryside to the cities is a
feature of modern society.
Dịch đại ý
The migration of labour: sự dịch chuyển lao động
Nghĩa: sự chuyển dịch lao động từ nơi này sang nơi khác
Ví dụ: Việc các lao động ở các tỉnh đổ về các thành phố là một đặc tính của xã
hội hiện đại
25. sweated labour
Meaning: hard work that is done for low wages in poor conditions; the people
who do this work
Example: Conditions of sweated labour still exist in many developing
countries.
Dịch đại ý
Sweated labour: lao động chân tay
Nghĩa: công việc nặng nhọc với lương thấp trong điều kiện làm việc tồi tệ;
những người làm việc chân tay
Ví dụ: Các công việc chân tay vẫn còn tồn tại ở rất nhiều quốc gia đang phát
triển
26. socio-economic changes
Meaning: changes relating to the society and economy of a country
Example: Mass migration to cities is a result of socio-economic changes
that include the industrialisation of agriculture.
Dịch đại ý
Socio-economic changes: các thay đổi về xã hội kinh tế
Nghĩa: Các thay đổi liên quan về xã hội và kinh tế của một quốc gia
Ví dụ: Luồng di dân lớn về các thành phố là hệ quả của các thay đổi kinh tế xã
hội bao gồm cả việc hiện đại hóa nông nghiệp
27. the grass roots
Meaning: ordinary people in society or in an organization, rather than the
leaders or people who make decisions
Example: In order to bring about changes in communities, local people must
be involved at the grass rootslevel in making and implementing decisions.
Dịch đại ý
The grass roots: tầng lớp thấp
Nghĩa: những người bình thường trong xã hội hoặc trong một tổ chức, không
phải là lãnh đạo hay những người đưa ra quyết định
Ví dụ: Để có thể tạo ra những thay đổi trong cộng đồng, người dân địa
phương phải tham gia vào việc tạo ra và thực hiện các quyết định từ tầng lớp
thấp nhất
28. industrial action
Meaning: action that workers take, especially stopping work, to protest to
their employers about something
Example: The right to take industrial action is one way in which workers are
able to protect their living standards.
Dịch đại ý
Industrial action: đình công
Nghĩa: hành động mà các công nhân thực hiện, đặc biệt là ngừng làm việc, để
phản đối chủ của mình về một vấn đề gì đó
Ví dụ: Quyền được tổ chức đình công là một cách mà các công nhân có thể
thực hiện để bảo vệ các tiêu chuẩn sống của mình.
29.a sit-in
Meaning: a protest in which a group of workers, students, etc. refuse to leave
their factory, college, etc. until people listen to their demands
Example: the factory workers decided to hold a sit-in.
Dịch đại ý
A sit-in: cuộc biểu tình ngồi
Nghĩa: cách phản đối của một nhóm công nhân, sinh viên, vv bằng việc từ
chối rời nhà máy, trường đại học, vv cho đến khi mọi người lắng nghe những
yêu cầu của họ
Ví dụ: Các công nhân trong nhà máy quyết định tổ chức một cuộc biểu tình
ngồi.
30. an outcry (at/over/against something)
Meaning: a reaction of anger or strong protest shown by people in public
Example: The new tax provoked a public outcry.
Dịch đại ý
An outcry(at/over/against something): sự phản đối kịch liệt, sự la ó
Nghĩa: phản ứng tức giận hoặc phản đối mạnh mẽ bởi đám đông trong xã hội
Ví dụ: Thuế mới đã tạo lên làn sóng phản đối trong cộng đồng
Chúc em học tốt! Anh có đính kèm thêm file word ở dưới nếu em cần download bản đẹp về nhé.